Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Đảo Man vào năm 2020 là 6.68 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Đảo Man giảm 630.74 triệu USD so với con số 7.31 tỷ USD trong năm 2019.
Ước tính GDP Đảo Man năm 2021 là 6.11 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đảo Man và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Đảo Man được ghi nhận vào năm 1995 là 914.76 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 26 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 6.68 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.71 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GDP của Đảo Man giai đoạn 1995 - 2020
Quan sát Biểu đồ GDP của Đảo Man giai đoạn 1995 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2020 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 7.71 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 914.76 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Đảo Man qua các năm
Bảng số liệu GDP của Đảo Man giai đoạn (1995 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2020 | 6,684,229,269 | ... | ... |
2019 | 7,314,966,839 | ... | 0.25% |
2018 | 7,491,654,051 | ... | 2.21% |
2017 | 6,979,791,187 | ... | 4.69% |
2016 | 6,846,373,277 | ... | 6.95% |
2015 | 7,084,795,708 | ... | -0.39% |
2014 | 7,708,459,145 | ... | 5.16% |
2013 | 7,001,180,246 | ... | 4.14% |
2012 | 6,690,228,489 | ... | 7.30% |
2011 | 6,565,668,781 | ... | 2.00% |
2010 | 5,920,366,628 | ... | 3.40% |
2009 | 5,486,918,995 | ... | 2.10% |
2008 | 5,928,788,781 | ... | 4.90% |
2007 | 4,466,353,635 | ... | 7.50% |
2006 | 3,422,735,302 | ... | 7.70% |
2005 | 3,032,409,189 | ... | 5.90% |
2004 | 2,822,358,473 | ... | 5.20% |
2003 | 2,328,658,228 | ... | 6.00% |
2002 | 1,947,332,922 | ... | 6.20% |
2001 | 1,659,131,244 | ... | 5.40% |
2000 | 1,563,667,800 | ... | 5.30% |
1999 | 1,567,402,514 | ... | 13.70% |
1998 | 1,382,605,389 | ... | 13.50% |
1997 | 1,180,968,165 | ... | 8.60% |
1996 | 1,023,005,863 | ... | 7.70% |
1995 | 914,762,874 | ... | 4.30% |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 79,531 | 87,152 | 91,881 | 12,802 | USD/người | 1995-2020 |
GDP | 6,684,229,269 | 7,314,966,839 | 7,708,459,145 | 914,762,874 | USD | 1995-2020 |
GNP | 6,534,629,187 | 6,961,138,605 | 7,655,182,164 | 1,018,586,633 | USD | 1995-2020 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
El Salvador | 32,488,720,000 | 29,451,240,000 | 32,488,720,000 | 877,720,000 | 1965-2022 |
Ukraine | 160,502,737,251 | 199,765,859,571 | 199,765,859,571 | 31,580,639,554 | 1987-2022 |
Thụy Sỹ | 818,426,550,206 | 813,408,787,223 | 818,426,550,206 | 9,522,746,719 | 1960-2022 |
Jamaica | 17,097,760,724 | 14,657,586,127 | 17,097,760,724 | 699,064,380 | 1960-2022 |
Nepal | 40,828,247,304 | 36,924,841,429 | 40,828,247,304 | 496,098,775 | 1960-2022 |
Lào | 15,468,785,204 | 18,827,148,529 | 18,981,800,705 | 598,961,269 | 1984-2022 |
Somalia | 10,419,541,202 | 9,838,711,529 | 10,419,541,202 | 180,459,937 | 1960-2022 |
Hy Lạp | 217,581,324,512 | 214,667,807,441 | 355,908,689,477 | 4,335,186,017 | 1960-2022 |
Bosnia và Herzegovina | 24,473,906,674 | 23,649,568,277 | 24,473,906,674 | 1,255,802,469 | 1994-2022 |
Cape Verde | 2,226,862,134 | 1,997,866,379 | 2,252,177,124 | 132,019,039 | 1980-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD