Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Hồng Kông vào năm 2024 là 407.11 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Hồng Kông tăng 26.29 tỷ USD so với con số 380.81 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Hồng Kông năm 2025 là 435.22 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hồng Kông và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Hồng Kông được ghi nhận vào năm 1960 là 1.32 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 65 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 407.11 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 407.11 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GDP của Hồng Kông giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Hồng Kông giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 407.11 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.32 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Hồng Kông qua các năm
Bảng số liệu GDP của Hồng Kông giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
|---|---|---|---|
| 2024 | 407,106,738,445 | ... | ... |
| 2023 | 380,812,234,828 | 539,200,149,142 | 3.28% |
| 2022 | 358,681,066,274 | 503,959,190,823 | -3.68% |
| 2021 | 368,954,169,749 | 488,411,631,116 | 6.45% |
| 2020 | 344,943,149,590 | 435,300,511,003 | -6.54% |
| 2019 | 363,074,545,072 | 459,644,295,765 | -1.67% |
| 2018 | 361,731,070,996 | 453,865,391,645 | 2.85% |
| 2017 | 341,273,289,534 | 438,127,783,294 | 3.80% |
| 2016 | 320,860,317,563 | 416,436,291,873 | 2.18% |
| 2015 | 309,385,622,601 | 408,626,637,207 | 2.39% |
| 2014 | 291,459,995,979 | 394,115,663,344 | 2.76% |
| 2013 | 275,696,879,835 | 384,196,203,207 | 3.10% |
| 2012 | 262,628,865,880 | 372,875,436,044 | 1.70% |
| 2011 | 248,513,617,677 | 369,685,331,700 | 4.81% |
| 2010 | 228,638,668,727 | 345,574,097,104 | 6.77% |
| 2009 | 214,047,795,659 | 319,782,875,008 | -2.46% |
| 2008 | 219,278,749,140 | 325,835,339,184 | 2.13% |
| 2007 | 211,596,944,504 | 313,015,403,280 | 6.46% |
| 2006 | 193,535,442,896 | 286,252,886,455 | 7.03% |
| 2005 | 181,569,311,742 | 259,443,740,718 | 7.39% |
| 2004 | 169,099,768,875 | 234,249,582,493 | 8.70% |
| 2003 | 161,385,558,802 | 209,857,696,084 | 3.06% |
| 2002 | 166,348,866,131 | 199,691,521,280 | 1.66% |
| 2001 | 169,404,327,617 | 193,431,234,237 | 0.56% |
| 2000 | 171,668,891,194 | 188,116,566,696 | 7.66% |
| 1999 | 165,768,095,392 | 170,856,369,244 | 2.51% |
| 1998 | 168,885,443,660 | 164,352,519,315 | -5.88% |
| 1997 | 177,353,174,850 | 172,684,347,866 | 5.10% |
| 1996 | 159,718,183,551 | 161,519,814,397 | 4.26% |
| 1995 | 144,652,295,364 | 152,137,227,027 | 2.37% |
| 1994 | 135,811,771,026 | 145,557,788,578 | 6.04% |
| 1993 | 120,354,212,475 | 134,402,331,440 | 6.20% |
| 1992 | 104,272,507,639 | 123,624,251,142 | 6.23% |
| 1991 | 88,959,997,900 | 113,775,951,730 | 5.70% |
| 1990 | 76,928,784,621 | 104,117,379,811 | 3.83% |
| 1989 | 68,790,219,178 | ... | 2.28% |
| 1988 | 59,707,404,561 | ... | 8.51% |
| 1987 | 50,622,896,163 | ... | 13.40% |
| 1986 | 41,075,396,885 | ... | 11.06% |
| 1985 | 35,699,772,166 | ... | 0.76% |
| 1984 | 33,511,383,986 | ... | 9.97% |
| 1983 | 29,907,227,184 | ... | 5.98% |
| 1982 | 32,291,215,844 | ... | 2.95% |
| 1981 | 31,055,226,089 | ... | 9.26% |
| 1980 | 28,861,857,811 | ... | 10.11% |
| 1979 | 22,526,184,533 | ... | 11.56% |
| 1978 | 18,315,136,409 | ... | 8.26% |
| 1977 | 15,719,433,719 | ... | 11.73% |
| 1976 | 12,876,366,009 | ... | 16.16% |
| 1975 | 10,048,089,558 | ... | 0.49% |
| 1974 | 9,388,695,367 | ... | 2.42% |
| 1973 | 8,030,117,556 | ... | 12.28% |
| 1972 | 5,710,090,213 | ... | 10.61% |
| 1971 | 4,476,001,946 | ... | 7.29% |
| 1970 | 3,800,766,536 | ... | 9.21% |
| 1969 | 3,189,740,055 | ... | 11.34% |
| 1968 | 2,716,964,388 | ... | 3.40% |
| 1967 | 2,692,474,989 | ... | 1.60% |
| 1966 | 2,489,845,017 | ... | 1.79% |
| 1965 | 2,435,078,534 | ... | 14.64% |
| 1964 | 2,206,466,461 | ... | 8.63% |
| 1963 | 1,935,298,266 | ... | 15.76% |
| 1962 | 1,612,346,412 | ... | 14.29% |
| 1961 | 1,383,681,651 | ... | ... |
| 1960 | 1,320,796,652 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 54,107 | 50,532 | 54,107 | 424 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 407,106,738,445 | 380,812,234,828 | 407,106,738,445 | 1,320,796,652 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 445,652,668,375 | 414,999,751,583 | 445,652,668,375 | 1,326,777,145 | USD | 1960-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Trung Quốc | 18,743,803,170,827 | 17,794,783,039,552 | 18,743,803,170,827 | 47,209,186,415 | 1960-2024 |
| Nhật Bản | 4,026,210,821,147 | 4,204,494,802,432 | 6,272,362,996,105 | 47,419,238,274 | 1960-2024 |
| Estonia | 42,764,929,169 | 41,291,245,222 | 42,764,929,169 | 4,013,091,682 | 1993-2024 |
| Luxembourg | 93,197,329,012 | 85,755,006,124 | 93,197,329,012 | 709,941,874 | 1960-2024 |
| Liên bang Micronesia | 471,425,099 | 460,000,000 | 471,425,099 | 19,885,926 | 1970-2024 |
| Thụy Sỹ | 936,564,198,049 | 884,940,402,230 | 936,564,198,049 | 10,412,232,621 | 1960-2024 |
| Canada | 2,241,253,230,970 | 2,142,470,914,401 | 2,241,253,230,970 | 40,563,768,947 | 1960-2024 |
| Senegal | 32,267,254,425 | 30,848,333,084 | 32,267,254,425 | 1,003,692,370 | 1960-2024 |
| Libya | 46,636,278,902 | 45,096,462,972 | 92,540,938,129 | 401,644,249 | 1960-2024 |
| Cộng hòa Congo | 15,719,985,776 | 15,321,055,823 | 17,958,720,699 | 131,731,863 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD