Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Armenia vào năm 2021 là 13.86 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Armenia tăng 1.22 tỷ USD so với con số 12.64 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GDP Armenia năm 2022 là 15.20 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Armenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Armenia được ghi nhận vào năm 1990 là 2.26 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 13.86 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.86 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GDP của Armenia giai đoạn 1990 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP của Armenia giai đoạn 1990 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2021 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 13.86 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 1.20 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Armenia qua các năm
Bảng số liệu GDP của Armenia giai đoạn (1990 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2021 | 13,861,183,874 | 43,424,437,526 | 5.70% |
2020 | 12,641,209,802 | 39,443,691,148 | -7.40% |
2019 | 13,619,291,361 | 42,088,513,415 | 7.60% |
2018 | 12,457,941,907 | 38,428,345,021 | 5.20% |
2017 | 11,527,458,566 | 35,676,528,915 | 7.50% |
2016 | 10,546,135,160 | 31,429,192,104 | 0.20% |
2015 | 10,553,337,673 | 29,166,842,741 | 3.20% |
2014 | 11,609,512,940 | 29,231,468,082 | 3.60% |
2013 | 11,121,465,767 | 28,500,152,360 | 3.30% |
2012 | 10,619,320,049 | 27,009,096,449 | 7.20% |
2011 | 10,142,111,334 | 23,085,520,248 | 4.70% |
2010 | 9,260,284,938 | 21,600,412,736 | 2.20% |
2009 | 8,647,936,748 | 20,884,445,686 | -14.10% |
2008 | 11,662,040,714 | 24,157,669,802 | 6.90% |
2007 | 9,206,301,700 | 22,173,115,976 | 13.70% |
2006 | 6,384,451,606 | 18,988,258,531 | 13.20% |
2005 | 4,900,469,950 | 16,271,994,102 | 13.90% |
2004 | 3,576,615,240 | 13,851,841,424 | 10.50% |
2003 | 2,807,061,009 | 12,207,893,426 | 14.00% |
2002 | 2,376,335,048 | 10,501,422,442 | 13.20% |
2001 | 2,118,467,913 | 9,134,510,732 | 9.60% |
2000 | 1,911,563,669 | 8,150,774,535 | 5.90% |
1999 | 1,845,482,173 | 7,526,162,157 | 3.30% |
1998 | 1,893,726,437 | 7,184,486,827 | 7.30% |
1997 | 1,639,492,445 | 6,621,177,138 | 3.32% |
1996 | 1,596,968,946 | 6,299,716,421 | 5.87% |
1995 | 1,468,317,435 | 5,843,688,839 | 6.90% |
1994 | 1,315,158,637 | 5,354,227,561 | 5.40% |
1993 | 1,201,312,829 | 4,973,702,540 | -8.80% |
1992 | 1,272,835,453 | 5,327,344,967 | -41.80% |
1991 | 2,069,870,130 | 8,949,561,637 | -11.70% |
1990 | 2,256,838,858 | 9,803,860,532 | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 4,670 | 4,670 | 357 | USD/người | 1990-2021 |
GDP | ... | 13,861,183,874 | 13,861,183,874 | 1,201,312,829 | USD | 1990-2021 |
GNP | ... | 13,469,245,077 | 13,798,304,656 | 1,063,520,722 | USD | 1990-2021 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Quần đảo Solomon | ... | 1,645,213,882 | 1,645,213,882 | 25,203,524 | 1967-2021 |
Guam | ... | ... | 6,364,000,000 | 3,394,000,000 | 2002-2020 |
Namibia | ... | 12,236,250,784 | 13,682,062,249 | 1,608,219,310 | 1980-2021 |
Tajikistan | ... | 8,746,270,636 | 9,112,544,556 | 860,521,119 | 1990-2021 |
Công hòa Dominican | ... | 94,243,453,937 | 94,243,453,937 | 654,100,200 | 1960-2021 |
Nigeria | ... | 440,776,971,536 | 546,676,374,568 | 4,196,092,258 | 1960-2021 |
Comoros | ... | 1,327,964,249 | 1,327,964,249 | 184,008,996 | 1980-2021 |
Kazakhstan | ... | 190,814,274,226 | 236,634,552,078 | 16,870,821,840 | 1990-2021 |
Swaziland | ... | 4,941,373,182 | 4,941,373,182 | 35,076,158 | 1960-2021 |
Jordan | ... | 45,243,661,972 | 45,243,661,972 | 561,187,342 | 1965-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD