Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của El Salvador vào năm 2022 là 32.49 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP El Salvador tăng 3.04 tỷ USD so với con số 29.45 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP El Salvador năm 2023 là 35.84 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế El Salvador và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của El Salvador được ghi nhận vào năm 1965 là 877.72 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 32.49 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 32.49 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GDP của El Salvador giai đoạn 1965 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của El Salvador giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 32.49 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 877.72 triệu USD
Bảng số liệu GDP của El Salvador qua các năm
Bảng số liệu GDP của El Salvador giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 32,488,720,000 | ... | ... |
2021 | 29,451,240,000 | 63,025,598,619 | 10.80% |
2020 | 24,930,080,000 | 54,612,511,534 | -8.58% |
2019 | 26,881,140,000 | 59,027,472,792 | 2.38% |
2018 | 26,020,850,000 | 56,640,682,840 | 2.43% |
2017 | 24,979,190,000 | 54,005,533,545 | 2.25% |
2016 | 24,191,430,000 | 51,094,632,265 | 2.55% |
2015 | 23,438,240,000 | 48,056,303,343 | 2.40% |
2014 | 22,593,470,000 | 45,533,860,834 | 1.71% |
2013 | 21,990,960,000 | 43,092,721,853 | 2.23% |
2012 | 21,386,150,000 | 40,803,596,215 | 2.82% |
2011 | 20,283,780,000 | 40,156,336,832 | 3.82% |
2010 | 18,447,920,000 | 37,892,603,261 | 2.11% |
2009 | 17,601,620,000 | 36,670,077,216 | -2.09% |
2008 | 17,986,890,000 | 37,213,297,536 | 2.13% |
2007 | 17,011,750,000 | 35,752,651,303 | 1.86% |
2006 | 15,999,890,000 | 34,176,273,988 | 4.34% |
2005 | 14,698,000,000 | 31,772,831,312 | 2.71% |
2004 | 13,724,810,900 | 29,993,832,484 | 0.89% |
2003 | 13,243,892,200 | 28,952,221,936 | 1.57% |
2002 | 12,664,190,300 | 27,954,285,549 | 1.57% |
2001 | 12,282,533,600 | 27,099,049,239 | 0.88% |
2000 | 11,784,927,700 | 26,270,890,088 | 1.13% |
1999 | 11,284,197,000 | 25,402,380,681 | 2.16% |
1998 | 10,936,669,900 | 24,519,261,945 | 2.65% |
1997 | 10,221,705,900 | 23,619,895,984 | 3.14% |
1996 | 9,586,327,800 | 22,513,039,360 | 0.81% |
1995 | 8,921,947,100 | 21,930,288,571 | 4.73% |
1994 | 7,679,384,000 | 20,508,965,743 | 4.69% |
1993 | 6,680,269,200 | 19,180,221,233 | 5.82% |
1992 | 5,813,399,300 | 17,705,925,159 | 7.02% |
1991 | 5,252,342,400 | 16,175,570,913 | 1.49% |
1990 | 4,817,542,204 | 15,416,115,176 | 4.83% |
1989 | 4,372,215,300 | ... | 0.96% |
1988 | 4,189,880,000 | ... | 1.88% |
1987 | 3,958,045,800 | ... | 2.51% |
1986 | 3,771,663,200 | ... | 0.19% |
1985 | 3,800,368,600 | ... | 0.61% |
1984 | 3,661,683,400 | ... | 1.34% |
1983 | 3,506,347,800 | ... | 1.54% |
1982 | 3,399,189,100 | ... | -6.31% |
1981 | 3,437,200,200 | ... | -5.72% |
1980 | 3,573,959,900 | ... | -15.84% |
1979 | 3,463,639,900 | ... | -4.18% |
1978 | 3,127,960,000 | ... | 5.32% |
1977 | 2,941,640,100 | ... | 6.78% |
1976 | 2,328,280,100 | ... | 5.05% |
1975 | 1,884,120,100 | ... | 2.92% |
1974 | 1,665,880,000 | ... | 5.34% |
1973 | 1,442,320,000 | ... | 4.86% |
1972 | 1,263,720,000 | ... | 6.12% |
1971 | 1,186,120,000 | ... | 3.86% |
1970 | 1,132,920,000 | ... | 2.98% |
1969 | 1,049,400,000 | ... | 3.49% |
1968 | 1,009,760,100 | ... | 3.24% |
1967 | 976,200,000 | ... | 5.44% |
1966 | 929,520,000 | ... | 7.16% |
1965 | 877,720,000 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 5,127 | 4,664 | 5,127 | 276 | USD/người | 1965-2022 |
GDP | 32,488,720,000 | 29,451,240,000 | 32,488,720,000 | 877,720,000 | USD | 1965-2022 |
GNP | 30,621,760,000 | 27,885,730,000 | 30,621,760,000 | 869,920,000 | USD | 1965-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Barbados | 5,699,950,000 | 4,923,100,000 | 5,699,950,000 | 311,809,337 | 1974-2022 |
Cameroon | 43,644,068,311 | 44,993,521,774 | 44,993,521,774 | 614,206,069 | 1960-2022 |
Swaziland | 4,790,922,066 | 4,850,842,572 | 4,886,551,484 | 35,076,846 | 1960-2022 |
Philippines | 404,284,326,110 | 394,087,359,844 | 404,284,326,110 | 4,954,593,072 | 1960-2022 |
Aruba | 3,544,707,788 | 3,103,184,102 | 3,544,707,788 | 405,586,592 | 1986-2022 |
Uzbekistan | 80,391,853,887 | 69,600,614,987 | 86,196,264,742 | 9,687,788,513 | 1990-2022 |
Zimbabwe | 27,366,627,153 | 28,371,238,666 | 34,156,069,918 | 1,052,990,400 | 1960-2022 |
Ba Lan | 688,125,010,521 | 681,346,136,412 | 688,125,010,521 | 65,977,748,211 | 1990-2022 |
Mauritania | 9,780,863,579 | 9,222,536,364 | 9,780,863,579 | 159,213,430 | 1961-2022 |
Iran | 413,493,207,349 | 359,096,907,773 | 644,035,512,181 | 4,199,134,390 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD