GDP bình quân đầu người của Trinidad và Tobago

GDP bình quân đầu người của Trinidad và Tobago vào năm 2024 là 19,314.72 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Trinidad và Tobago giảm 701.43 USD/người so với con số 20,016.15 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Trinidad và Tobago năm 2025 là 18,637.87 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Trinidad và Tobago và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Trinidad và Tobago được ghi nhận vào năm 1960 là 633.98 USD/người, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 19,314.72 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 22,074.43 USD/người vào năm 2014.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Trinidad và Tobago giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Trinidad và Tobago giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 22,074.43 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 633.98 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Trinidad và Tobago qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Trinidad và Tobago giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202419,315
202320,016
202222,004
202117,913
202015,225
201917,431
201818,076
201717,721
201617,522
201520,025
201422,074
201321,416
201220,472
201119,151
201016,815
200914,634
200821,299
200716,607
200614,153
200512,346
20049,871
20038,445
20026,763
20016,657
20006,179
19995,179
19984,613
19974,394
19964,427
19954,115
19943,840
19933,647
19924,277
19914,205
19904,047
19893,482
19883,656
19873,941
19863,985
19856,212
19846,613
19836,690
19827,091
19816,160
19805,559
19794,155
19783,258
19772,907
19762,345
19752,319
19741,962
19731,273
19721,067
1971894
1970829
1969795
1968783
1967797
1966768
1965793
1964780
1963756
1962704
1961678
1960634

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Algeria5,6315,3646,0951701960-2024
Tanzania1,1861,2241,2242171960-2024
Nga14,88913,81715,9411,3311988-2024
Ireland107,316103,888107,3167071960-2024
Thụy Điển57,72355,51761,1752,1281960-2024
Ai Cập3,3383,4574,2331421960-2024
Thụy Sỹ103,67099,565103,6701,9541960-2024
Guinea Xích đạo6,7456,67818,2111211962-2024
Djibouti3,4963,5553,5557331985-2024
Áo56,83356,03456,8339401960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.