GDP bình quân đầu người của Algeria

GDP bình quân đầu người của Algeria vào năm 2022 là 4,342.64 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Algeria tăng 642.33 USD/người so với con số 3,700.31 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Algeria năm 2023 là 5,096.47 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Algeria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Algeria được ghi nhận vào năm 1960 là 239.03 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 4,342.64 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5,610.73 USD/người vào năm 2012.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Algeria giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Algeria giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 5,610.73 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 169.93 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Algeria qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Algeria giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20224,343
20213,700
20203,354
20194,022
20184,172
20174,135
20163,967
20154,197
20145,516
20135,520
20125,611
20115,473
20104,496
20093,898
20084,947
20073,972
20063,500
20053,131
20042,625
20032,117
20021,795
20011,755
20001,780
19991,603
19981,610
19971,634
19961,620
19951,467
19941,523
19931,826
19921,795
19911,749
19902,432
19892,235
19882,437
19872,830
19862,783
19852,618
19842,510
19832,360
19822,260
19812,292
19802,260
19791,830
19781,495
19771,224
19761,074
1975989
1974872
1973589
1972469
1971360
1970353
1969316
1968292
1967261
1966241
1965253
1964239
1963226
1962170
1961210
1960239

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kosovo5,3405,2705,3402,8482008-2022
Swaziland3,9874,0694,3971021960-2022
Mexico11,49710,35911,4973601960-2022
Uzbekistan2,2551,9932,7543831990-2022
Bỉ49,92751,85051,8501,2741960-2022
Guyana18,1999,99518,1992831960-2022
Benin1,3031,3611,361901960-2022
Armenia7,0184,9737,0183471990-2022
Ý34,77636,44940,9458041960-2022
Brazil8,9187,69713,2012,5051989-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm