GDP bình quân đầu người của Saint Vincent và Grenadines

GDP bình quân đầu người của Saint Vincent và Grenadines vào năm 2024 là 11,501.23 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Saint Vincent và Grenadines tăng 980.79 USD/người so với con số 10,520.44 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Saint Vincent và Grenadines năm 2025 là 12,573.46 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Vincent và Grenadines và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Saint Vincent và Grenadines được ghi nhận vào năm 1960 là 154.84 USD/người, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 11,501.23 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11,501.23 USD/người vào năm 2024.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 11,501.23 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 154.84 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Saint Vincent và Grenadines qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202411,501
202310,520
20229,471
20218,481
20208,395
20198,743
20188,428
20177,988
20167,657
20157,354
20147,169
20137,072
20126,714
20116,528
20106,552
20096,464
20086,599
20076,398
20065,745
20055,157
20044,873
20034,500
20024,303
20014,071
20003,769
19993,447
19983,301
19973,074
19962,930
19952,795
19942,563
19932,540
19922,471
19912,271
19902,150
19891,930
19881,814
19871,596
19861,472
19851,342
19841,254
19831,144
19821,074
1981972
1980790
1979687
1978592
1977484
1976324
1975331
1974331
1973306
1972282
1971207
1970192
1969175
1968163
1967170
1966175
1965166
1964164
1963155
1962167
1961163
1960155

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Estonia31,17030,13331,1702,6861993-2024
UAE49,37849,04152,0342,3941970-2024
Syria8471,0522,9521841960-2023
Comoros1,7841,5901,7844891980-2024
NaUy86,81087,925108,7981,4511960-2024
Ả Rập Saudi35,05732,09435,0577181960-2024
Thụy Điển57,72355,51761,1752,1281960-2024
Guam41,83338,07541,83320,9102002-2022
Macedonia9,3108,6249,3101,1991990-2024
Malta42,34740,39642,3478281970-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.