GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana vào năm 2022 là 23,785.75 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Quần đảo Bắc Mariana tăng 4,330.25 USD/người so với con số 19,455.50 USD/người trong năm 2021.
Ước tính GDP bình quân đầu người Quần đảo Bắc Mariana năm 2023 là 29,079.79 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Bắc Mariana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana được ghi nhận vào năm 2002 là 19,227.89 USD/người, trải qua khoảng thời gian 20 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 23,785.75 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 31,225.60 USD/người vào năm 2017.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn 2002 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn 2002 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 31,225.60 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là 13,598.72 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn (2002 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP bình quân đầu người |
|---|---|
| 2022 | 23,786 |
| 2021 | 19,456 |
| 2020 | 18,221 |
| 2019 | 24,497 |
| 2018 | 26,509 |
| 2017 | 31,226 |
| 2016 | 24,225 |
| 2015 | 17,665 |
| 2014 | 15,945 |
| 2013 | 14,633 |
| 2012 | 14,014 |
| 2011 | 13,599 |
| 2010 | 14,771 |
| 2009 | 14,370 |
| 2008 | 16,430 |
| 2007 | 15,914 |
| 2006 | 16,315 |
| 2005 | 17,016 |
| 2004 | 18,925 |
| 2003 | 18,939 |
| 2002 | 19,228 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 23,786 | 19,456 | 31,226 | 13,599 | USD/người | 2002-2022 |
| GDP | 1,096,000,000 | 914,000,000 | 1,560,000,000 | 729,000,000 | USD | 2002-2022 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| New Zealand | 48,747 | 48,281 | 49,624 | 1,902 | 1960-2024 |
| Bolivia | 4,001 | 3,686 | 4,001 | 101 | 1960-2024 |
| Paraguay | 6,416 | 6,276 | 6,652 | 153 | 1960-2024 |
| Senegal | 1,744 | 1,706 | 1,744 | 287 | 1960-2024 |
| Serbia | 13,524 | 12,282 | 13,524 | 975 | 1995-2024 |
| Turkmenistan | 8,572 | 8,233 | 8,572 | 546 | 1987-2024 |
| Lesotho | 972 | 916 | 1,281 | 47 | 1960-2024 |
| Iceland | 82,704 | 79,637 | 82,704 | 1,436 | 1960-2024 |
| Belarus | 8,317 | 7,829 | 8,341 | 1,211 | 1990-2024 |
| Israel | 54,177 | 52,642 | 54,931 | 1,291 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD/người