GDP bình quân đầu người của Guatemala

GDP bình quân đầu người của Guatemala vào năm 2022 là 5,473.21 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Guatemala tăng 443.73 USD/người so với con số 5,029.48 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Guatemala năm 2023 là 5,956.09 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guatemala và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Guatemala được ghi nhận vào năm 1960 là 252.76 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 5,473.21 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5,473.21 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Guatemala giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Guatemala giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 5,473.21 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 252.76 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Guatemala qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Guatemala giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20225,473
20215,029
20204,610
20194,648
20184,486
20174,454
20164,173
20153,995
20143,780
20133,523
20123,355
20113,228
20102,853
20092,652
20082,802
20072,491
20062,251
20052,068
20041,859
20031,738
20021,683
20011,550
20001,664
19991,620
19981,756
19971,649
19961,488
19951,425
19941,293
19931,164
19921,094
19911,012
1990845
1989955
1988915
1987850
1986892
19851,233
19841,235
19831,213
19821,200
19811,217
19801,143
19791,027
1978925
1977855
1976696
1975595
1974527
1973439
1972367
1971355
1970349
1969322
1968311
1967288
1966283
1965279
1964280
1963280
1962261
1961253
1960253

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Quần đảo Marshall6,2256,1306,2259341981-2022
Lào2,0542,5362,5991471984-2022
Chad7176861,0181041960-2022
Ba Lan18,68818,05018,6881,7311990-2022
Hy Lạp20,86720,31132,1285201960-2022
Mexico11,49710,35911,4973601960-2022
Mauritania2,0651,9982,0651851961-2022
Rwanda966821966361960-2022
Đảo Man79,53187,15291,88112,8021995-2020
Bangladesh2,6882,4582,688851960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm