Nhập khẩu của Turkmenistan

Nhập khẩu của Turkmenistan vào năm 2021 là 6.25 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Turkmenistan giảm 2.05 tỷ USD so với con số 8.30 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Turkmenistan năm 2022 là 4.71 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Turkmenistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Turkmenistan được ghi nhận vào năm 1991 là 800.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 6.25 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 19.29 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Nhập khẩu của Turkmenistan giai đoạn 1991 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Turkmenistan giai đoạn 1991 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 19.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1991 là 800.00 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Turkmenistan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Turkmenistan giai đoạn (1991 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20216,249,714,286
20208,301,142,857
20198,844,000,000
20188,560,857,143
201711,797,714,286
201614,430,000,000
201516,333,428,571
201419,287,017,544
201319,110,175,439
201217,758,245,614
201114,986,666,667
201011,508,070,175
200911,697,894,737
20087,197,896,377
20072,469,512,195
20061,781,062,356
20051,887,023,593
20042,025,937,934
20031,828,801,996
20021,262,466,238
20011,431,359,919
20001,404,226,471
19991,342,892,020
19981,735,264,218
19971,584,677,699
19961,853,898,097
19952,090,217,578
19942,184,552,129
19931,952,222,222
19921,222,000,000
1991800,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guyana905,124,013828,486,192905,124,01381,083,1311960-2005
Honduras21,934,814,33417,883,535,40521,934,814,33477,300,0001960-2022
Bangladesh96,171,667,79371,019,877,56196,171,667,793397,875,4381960-2022
Tunisia28,419,755,87023,844,189,25028,419,755,870131,809,5241965-2022
Cộng hòa Congo5,433,022,6954,849,434,3739,508,127,40099,632,7721960-2022
Iran102,470,316,43177,330,090,106139,202,134,960614,102,5041960-2022
Montenegro4,632,838,2323,645,552,2214,632,838,232503,074,2452000-2022
Ý781,904,725,457643,085,711,645781,904,725,45716,935,941,7601970-2022
Guinea Bissau418,772,051505,091,895505,091,89523,768,6191970-2020
Công hòa Dominican36,523,602,10229,198,653,71436,523,602,102106,900,0001960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm