Xuất khẩu Namibia

Xuất khẩu của Namibia vào năm 2021 là 3.91 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Namibia tăng 371.04 triệu USD so với con số 3.54 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Namibia năm 2022 là 4.32 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Namibia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Namibia được ghi nhận vào năm 1980 là 1.70 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 3.91 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.70 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ Xuất khẩu của Namibia giai đoạn 1980 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Namibia giai đoạn 1980 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 5.70 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 830.11 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Namibia qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Namibia giai đoạn (1980 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20213,907,060,129
20203,536,024,303
20194,565,372,507
20184,909,474,909
20174,335,454,247
20163,753,713,232
20154,009,349,176
20144,851,936,881
20134,516,467,700
20125,224,411,421
20115,703,130,110
20105,519,271,694
20094,609,164,218
20084,618,206,224
20074,406,963,682
20063,630,154,010
20052,928,972,887
20042,630,325,000
20032,139,539,096
20021,546,281,765
20011,460,496,759
20001,597,772,846
19991,602,751,273
19981,602,298,916
19971,771,921,788
19961,811,286,279
19951,777,941,551
19941,617,131,689
19931,515,190,899
19921,475,212,307
19911,318,542,969
19901,215,313,003
19891,264,259,410
19881,154,154,383
19871,068,842,681
19861,022,556,868
1985830,106,483
1984885,207,079
19831,034,886,235
19821,109,316,048
19811,268,703,651
19801,704,868,214

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Somalia...1,532,000,0021,532,000,00222,945,9441960-2021
Singapore...733,772,683,290733,772,683,2901,089,017,3791960-2021
Quần đảo Marshall...120,867,310120,867,31025,284,8001995-2021
Chad...4,564,757,5514,762,356,36841,987,6161960-2021
NaUy...200,451,455,180212,250,000,0004,674,151,9551970-2021
Tanzania...9,722,217,4129,786,707,522508,648,1221990-2021
Iran...82,155,721,446156,115,730,033581,541,4161960-2021
Nigeria...47,338,716,492146,367,018,678387,783,1441960-2021
Slovakia...109,303,983,019109,303,983,0193,035,595,4801990-2021
Guinea Xích đạo...6,806,230,92617,621,714,1694,391,793,7552005-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm