Xuất khẩu Thụy Điển

Xuất khẩu của Thụy Điển vào năm 2024 là 333.13 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Thụy Điển tăng 10.40 tỷ USD so với con số 322.73 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Xuất khẩu Thụy Điển năm 2025 là 343.87 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thụy Điển và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Thụy Điển được ghi nhận vào năm 1960 là 3.35 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 333.13 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 333.13 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Xuất khẩu của Thụy Điển giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Thụy Điển giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 333.13 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 3.35 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Thụy Điển qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Thụy Điển giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2024333,132,297,068
2023322,732,040,003
2022312,449,425,397
2021301,387,150,077
2020241,282,023,561
2019256,724,927,068
2018253,002,514,998
2017235,309,948,216
2016220,653,333,191
2015219,284,872,892
2014251,069,957,738
2013249,630,038,817
2012246,464,811,460
2011259,101,990,028
2010221,129,192,653
2009188,745,590,426
2008252,230,583,666
2007233,867,846,363
2006201,114,228,403
2005177,556,569,563
2004164,271,523,629
2003134,749,885,609
2002110,053,301,291
2001104,029,102,245
2000113,692,344,633
1999110,211,197,715
1998108,706,524,610
1997105,237,527,669
1996105,470,175,962
199599,714,998,668
199477,326,982,893
199365,074,646,042
199274,161,945,637
199171,907,412,154
199073,468,826,113
198964,787,791,342
198862,001,594,856
198755,327,293,704
198646,082,815,711
198537,450,055,672
198436,958,532,847
198334,880,032,476
198234,607,349,823
198136,270,106,450
198038,777,042,746
197934,344,875,090
197826,992,621,003
197723,692,051,723
197622,619,844,119
197521,363,499,350
197419,469,389,782
197314,907,577,680
197210,843,334,873
19719,260,199,770
19708,403,203,046
19697,088,596,245
19686,160,359,451
19675,682,741,505
19665,313,500,174
19654,982,665,943
19644,623,311,703
19634,076,674,910
19623,759,720,649
19613,536,122,348
19603,347,318,690

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đông Timor476,831,1001,784,365,0002,302,354,00032,945,2002000-2023
Georgia16,335,736,84915,163,333,68316,335,736,849412,437,3751987-2024
Guinea Xích đạo4,488,990,3054,515,830,50917,621,714,1694,041,173,6562005-2024
Pakistan38,809,744,69135,412,994,95939,515,651,442255,984,8801960-2024
Moldova5,717,372,6495,877,849,9855,984,197,968612,534,6341995-2024
Jordan22,734,507,04222,186,056,33822,734,507,042553,341,5871976-2024
Cộng hòa Dân chủ Congo32,984,602,13829,371,942,66532,984,602,138891,666,6671994-2024
Malaysia301,096,580,804274,125,403,421313,245,857,999921,528,0181960-2024
Brunei11,488,843,57011,578,413,36514,411,072,058966,815,1771974-2024
Chile111,377,047,470104,474,129,435111,377,047,470536,609,0911960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.