Xuất khẩu của New Caledonia vào năm 2017 là 1.93 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu New Caledonia tăng 246.43 triệu USD so với con số 1.68 tỷ USD trong năm 2016.
Ước tính Xuất khẩu New Caledonia năm 2018 là 2.21 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế New Caledonia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của New Caledonia được ghi nhận vào năm 1990 là 467.63 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1.93 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.42 tỷ USD vào năm 2007.
Biểu đồ Xuất khẩu của New Caledonia giai đoạn 1990 - 2017
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của New Caledonia giai đoạn 1990 - 2017 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2017 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 2.42 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 370.03 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của New Caledonia qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của New Caledonia giai đoạn (1990 - 2017) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2017 | 1,927,265,624 |
2016 | 1,680,830,644 |
2015 | 1,578,920,444 |
2014 | 1,976,646,974 |
2013 | 1,596,111,823 |
2012 | 1,715,324,020 |
2011 | 2,079,691,260 |
2010 | 1,891,549,545 |
2009 | 1,340,540,623 |
2008 | 1,682,427,312 |
2007 | 2,415,310,046 |
2006 | 1,667,538,561 |
2005 | 1,339,258,811 |
2004 | 1,296,529,855 |
2003 | 1,013,166,117 |
2002 | 675,306,281 |
2001 | 616,966,475 |
2000 | 779,113,416 |
1999 | 672,432,822 |
1998 | 558,407,784 |
1997 | 542,773,772 |
1996 | 553,535,411 |
1995 | 564,723,560 |
1994 | 413,150,886 |
1993 | 370,028,608 |
1992 | 400,878,530 |
1991 | 448,725,651 |
1990 | 467,633,430 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 3,478,834,537 | 3,382,003,231 | 4,839,684,687 | 854,160,934 | USD | 1990-2017 |
Xuất khẩu | 1,927,265,624 | 1,680,830,644 | 2,415,310,046 | 370,028,608 | USD | 1990-2017 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 325,886,644,572 | 296,454,965,434 | 328,569,784,687 | 445,713,376 | 1960-2022 |
Nga | 631,550,509,308 | 549,136,981,819 | 631,550,509,308 | 68,740,740,741 | 1989-2022 |
Jordan | 16,319,718,310 | 15,235,211,268 | 16,319,718,310 | 553,341,587 | 1976-2019 |
Hàn Quốc | 808,029,011,186 | 761,508,986,787 | 808,029,011,186 | 97,762,912 | 1960-2022 |
Fiji | 2,394,014,374 | 1,173,264,408 | 2,665,063,381 | 489,764,213 | 1980-2022 |
Rwanda | 2,993,214,749 | 2,160,640,720 | 2,993,214,749 | 7,600,000 | 1960-2022 |
Chad | 6,503,085,976 | 4,564,757,757 | 6,503,085,976 | 41,987,616 | 1960-2022 |
Antigua và Barbuda | 1,021,455,556 | 752,377,778 | 1,194,092,593 | 591,277,778 | 2014-2022 |
Iraq | 78,260,500,000 | 50,206,937,081 | 97,029,493,670 | 693,281 | 1970-2021 |
Ba Lan | 431,352,006,150 | 393,132,252,980 | 431,352,006,150 | 32,643,940,184 | 1995-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD