Xuất khẩu Togo

Xuất khẩu của Togo vào năm 2022 là 2.00 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Togo tăng 89.59 triệu USD so với con số 1.91 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Togo năm 2023 là 2.09 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Togo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Togo được ghi nhận vào năm 1960 là 37.71 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 2.00 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.05 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Xuất khẩu của Togo giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Togo giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 2.05 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1963 là 36.41 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Togo qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Togo giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20221,999,439,055
20211,909,849,221
20201,727,046,855
20191,671,782,879
20181,710,211,644
20171,616,151,022
20161,622,914,086
20151,537,319,040
20141,862,941,458
20132,054,079,312
20121,785,883,226
20111,707,777,924
20101,315,957,055
20091,221,146,144
20081,159,663,571
2007925,780,996
2006831,771,987
2005811,251,239
2004752,312,513
2003694,055,504
2002516,664,504
2001429,265,416
2000420,973,869
1999455,259,334
1998471,224,973
1997434,321,228
1996487,731,027
1995424,723,363
1994300,177,572
1993300,774,196
1992455,990,717
1991535,853,561
1990545,098,057
1989536,694,496
1988601,984,489
1987516,742,465
1986466,639,448
1985369,048,898
1984367,999,874
1983348,233,596
1982412,043,277
1981444,924,577
1980580,273,834
1979445,904,806
1978527,351,687
1977322,394,957
1976292,993,688
1975267,965,253
1974369,940,142
1973134,617,116
1972131,854,591
1971134,158,102
1970126,062,928
1969122,866,746
1968101,651,408
196787,870,803
196684,046,485
196559,902,247
196458,256,758
196336,412,072
196246,343,073
196149,603,527
196037,708,626

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Swaziland2,099,916,8392,137,033,4642,137,033,46416,939,9931960-2022
Estonia32,576,889,42329,119,437,81532,576,889,4232,573,466,5261993-2022
Macedonia10,158,049,7739,161,077,93710,158,049,773876,165,6781990-2022
Canada731,555,074,344626,659,601,646731,555,074,3447,215,712,2371961-2022
Slovakia114,728,278,055109,150,104,957114,728,278,0553,035,595,4801990-2022
Aruba2,946,524,3522,143,360,2262,946,524,3521,121,229,0501995-2022
Mông Cổ11,155,726,1168,950,037,97611,155,726,116381,224,5521981-2022
Kazakhstan94,215,246,05366,318,146,54694,215,246,0536,716,763,8961992-2022
UAE335,237,576,583404,046,289,993404,046,289,99350,787,202,1782001-2020
Brunei14,411,072,05811,228,855,78114,411,072,058966,815,1771974-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm