Xuất khẩu Pháp

Xuất khẩu của Pháp vào năm 2021 là 871.06 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Pháp tăng 146.64 tỷ USD so với con số 724.41 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Pháp năm 2022 là 1,047.39 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Pháp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Pháp được ghi nhận vào năm 1960 là 9.22 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 871.06 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 885.11 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Xuất khẩu của Pháp giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Pháp giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 885.11 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 9.22 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Pháp qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Pháp giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2021871,058,669,864
2020724,413,895,983
2019862,106,200,525
2018885,114,776,507
2017803,163,777,629
2016748,010,809,661
2015746,211,770,693
2014847,269,974,207
2013825,700,281,807
2012783,713,381,112
2011814,316,094,241
2010708,600,861,200
2009670,780,157,111
2008823,983,397,590
2007741,061,331,101
2006648,243,071,809
2005593,901,326,045
2004561,042,237,466
2003481,646,963,820
2002413,353,771,803
2001389,407,179,769
2000390,504,309,338
1999389,362,241,256
1998392,709,584,167
1997370,822,656,777
1996370,197,461,213
1995362,214,482,849
1994301,941,162,571
1993275,047,486,681
1992298,940,520,446
1991270,798,744,332
1990266,219,732,562
1989222,041,949,414
1988207,505,781,302
1987183,073,229,292
1986157,252,580,737
1985129,015,184,698
1984126,491,030,549
1983125,614,080,386
1982125,156,203,214
1981135,235,968,618
1980147,148,401,118
1979127,186,247,302
1978102,571,220,930
197783,014,174,913
197671,988,527,725
197567,956,249,044
197458,910,256,410
197346,340,601,061
197233,827,048,114
197127,354,090,210
197023,725,050,195
196920,287,923,379
196817,593,837,376
196716,048,630,242
196614,959,146,279
196513,777,986,225
196412,309,840,152
196310,957,285,670
19629,960,806,435
19619,721,651,418
19609,218,097,245

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Rwanda...2,110,469,0072,258,781,1987,600,0001960-2021
Kuwait......130,085,744,9091,419,770,3721965-2019
Moldova...4,188,570,1164,188,570,116612,534,6341995-2021
Venezuela......112,179,378,9882,367,454,5451960-2014
Croatia...35,358,791,83035,358,791,8306,181,652,5531995-2021
Ukraine...81,532,203,09286,517,457,13916,960,173,0341989-2021
Fiji...1,173,174,6172,665,037,846489,773,8451980-2021
Aruba...2,154,231,6332,460,174,3581,121,229,0501995-2021
Mali...5,662,920,6865,662,920,68631,300,6921967-2021
Antigua và Barbuda......1,196,203,185598,873,5561993-2020
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm