Xuất khẩu Mauritius

Xuất khẩu của Mauritius vào năm 2023 là 7.68 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Mauritius tăng 529.35 triệu USD so với con số 7.15 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Xuất khẩu Mauritius năm 2024 là 8.25 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Mauritius được ghi nhận vào năm 1976 là 357.40 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 47 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 7.68 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.68 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Xuất khẩu của Mauritius giai đoạn 1976 - 2023

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Mauritius giai đoạn 1976 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 7.68 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 357.40 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Mauritius qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Mauritius giai đoạn (1976 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20237,684,080,480
20227,154,733,943
20215,076,281,417
20204,489,066,530
20196,448,303,392
20186,792,605,733
20176,603,761,656
20166,193,059,608
20156,183,497,021
20146,867,142,254
20136,462,776,011
20126,276,844,451
20116,040,733,715
20105,125,648,056
20094,352,373,920
20085,102,127,247
20074,553,284,995
20064,107,913,611
20053,829,946,692
20043,508,043,725
20033,257,695,158
20022,982,651,358
20013,136,674,473
20002,849,019,401
19992,771,402,053
19982,738,797,090
19972,573,649,428
19962,811,723,402
19952,369,967,141
19942,018,277,243
19931,900,665,939
19921,912,137,909
19911,779,993,085
19901,723,622,086
19891,400,873,863
19881,381,558,262
19871,214,376,183
1986885,094,544
1985576,008,405
1984506,437,055
1983508,533,939
1982508,528,358
1981510,935,885
1980579,103,449
1979516,795,210
1978438,890,038
1977401,979,142
1976357,403,437

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ukraine51,099,519,08857,417,372,45586,517,143,16116,960,000,5761989-2023
Azerbaijan35,487,352,94147,274,117,64747,274,117,647294,957,7291990-2023
NaUy229,059,324,708329,281,372,974329,281,372,9744,506,712,9601970-2023
Montenegro3,761,649,5983,210,395,0303,761,649,598362,367,4042000-2023
Belarus48,014,398,05846,516,126,57651,745,313,0066,134,969,3251990-2023
Thái Lan337,035,150,289323,968,095,969337,035,150,289445,713,3761960-2023
Ý776,101,317,711738,509,433,519776,101,317,71117,194,739,7771970-2023
Bangladesh57,551,451,74159,275,206,06459,275,206,064356,841,0001960-2023
Hàn Quốc753,554,689,669808,029,031,833808,029,031,83397,762,9121960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.