Xuất khẩu của Mauritius vào năm 2022 là 7.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Mauritius tăng 2.26 tỷ USD so với con số 5.08 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Mauritius năm 2023 là 10.61 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Mauritius được ghi nhận vào năm 1976 là 357.40 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 7.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.34 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Mauritius giai đoạn 1976 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Mauritius giai đoạn 1976 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 7.34 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 357.40 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Mauritius qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Mauritius giai đoạn (1976 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 7,337,266,991 |
2021 | 5,076,285,435 |
2020 | 4,489,066,530 |
2019 | 6,448,303,392 |
2018 | 6,792,605,733 |
2017 | 6,603,761,656 |
2016 | 6,193,059,608 |
2015 | 6,183,497,021 |
2014 | 6,867,142,254 |
2013 | 6,462,548,008 |
2012 | 6,276,844,451 |
2011 | 6,040,733,715 |
2010 | 5,125,648,056 |
2009 | 4,352,373,920 |
2008 | 5,102,127,247 |
2007 | 4,553,284,995 |
2006 | 4,107,913,611 |
2005 | 3,829,946,692 |
2004 | 3,508,043,725 |
2003 | 3,257,695,158 |
2002 | 2,982,651,358 |
2001 | 3,136,674,473 |
2000 | 2,849,019,401 |
1999 | 2,771,402,053 |
1998 | 2,738,797,090 |
1997 | 2,573,649,428 |
1996 | 2,811,723,402 |
1995 | 2,369,967,141 |
1994 | 2,018,277,243 |
1993 | 1,900,665,939 |
1992 | 1,912,137,909 |
1991 | 1,779,993,085 |
1990 | 1,723,622,086 |
1989 | 1,400,873,863 |
1988 | 1,381,558,262 |
1987 | 1,214,376,183 |
1986 | 885,094,544 |
1985 | 576,008,405 |
1984 | 506,437,055 |
1983 | 508,533,939 |
1982 | 508,528,358 |
1981 | 510,935,885 |
1980 | 579,103,449 |
1979 | 516,795,210 |
1978 | 438,890,038 |
1977 | 401,979,142 |
1976 | 357,403,437 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 8,128,909,893 | 6,178,388,712 | 8,128,909,893 | 405,895,361 | USD | 1976-2022 |
Xuất khẩu | 7,337,266,991 | 5,076,285,435 | 7,337,266,991 | 357,403,437 | USD | 1976-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Eritrea | 374,897,685 | 101,385,281 | 374,897,685 | 54,502,215 | 1992-2011 |
Hà Lan | 946,333,742,193 | 866,013,099,702 | 946,333,742,193 | 13,972,084,310 | 1969-2022 |
New Zealand | 60,140,123,215 | 56,609,138,492 | 60,140,123,215 | 1,434,702,654 | 1970-2022 |
Guinea Bissau | 205,987,685 | 292,073,116 | 380,311,767 | 3,149,286 | 1970-2020 |
Quần đảo Bắc Mariana | 128,000,000 | 500,000,000 | 1,218,000,000 | 128,000,000 | 2002-2020 |
Oman | 46,324,248,895 | 35,719,888,947 | 59,385,175,553 | 36,177,552 | 1967-2021 |
Quần đảo Faroe | 2,218,833,061 | 1,923,044,806 | 2,218,833,061 | 20,546,667 | 1965-2022 |
Nicaragua | 7,801,017,890 | 6,593,582,437 | 7,801,017,890 | 251,842,581 | 1988-2022 |
Ả Rập Saudi | 445,881,592,320 | 286,501,609,065 | 445,881,592,320 | 1,998,980,667 | 1968-2022 |
Colombia | 70,730,241,264 | 52,007,559,158 | 70,730,241,264 | 541,851,852 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD