Nhập khẩu của Mauritius

Nhập khẩu của Mauritius vào năm 2021 là 6.20 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Mauritius tăng 894.18 triệu USD so với con số 5.30 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Mauritius năm 2022 là 7.24 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Mauritius được ghi nhận vào năm 1976 là 405.90 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 6.20 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.67 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Nhập khẩu của Mauritius giai đoạn 1976 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Mauritius giai đoạn 1976 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 7.67 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 405.90 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Mauritius qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Mauritius giai đoạn (1976 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20216,196,761,497
20205,302,577,840
20197,538,246,860
20187,661,222,830
20177,281,200,879
20166,573,143,248
20156,681,832,574
20147,591,504,036
20137,466,076,466
20127,667,254,576
20117,497,875,009
20106,224,223,958
20095,180,852,196
20086,435,675,926
20075,298,319,905
20064,823,089,368
20054,167,180,857
20043,627,943,342
20033,147,411,429
20022,818,319,872
20012,850,840,906
20002,854,805,407
19992,905,446,720
19982,773,468,597
19972,778,038,970
19962,842,083,563
19952,467,920,144
19942,329,179,751
19932,097,744,787
19922,016,680,374
19911,886,943,133
19901,914,623,070
19891,560,741,780
19881,487,456,931
19871,175,707,785
1986787,664,112
1985596,406,022
1984541,292,581
1983512,463,481
1982538,882,502
1981630,448,162
1980695,183,686
1979659,152,518
1978564,145,831
1977489,609,977
1976405,896,879

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mông Cổ...9,255,820,4439,259,602,720479,118,6381981-2021
Turkmenistan......19,287,017,544869,992,9271991-2018
Bahamas...4,722,500,0005,133,800,000471,600,0001977-2021
Morocco...60,032,485,95460,032,485,954462,404,9011960-2021
Peru...58,979,023,86258,979,023,862521,341,0861960-2021
Brunei...9,377,986,8609,377,986,860186,302,2691974-2021
Dominica......431,429,630198,855,5562006-2018
Đông Timor...1,313,733,0321,408,654,561312,224,9052000-2021
Quần đảo Marshall...180,726,990267,090,36389,733,7001995-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm