Xuất khẩu Quần đảo Faroe

Xuất khẩu của Quần đảo Faroe vào năm 2022 là 2.22 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Quần đảo Faroe tăng 295.79 triệu USD so với con số 1.92 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Quần đảo Faroe năm 2023 là 2.56 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Faroe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Quần đảo Faroe được ghi nhận vào năm 1965 là 24.29 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 2.22 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.22 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Quần đảo Faroe giai đoạn 1965 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Quần đảo Faroe giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 2.22 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 20.55 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Quần đảo Faroe qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Quần đảo Faroe giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20222,218,833,061
20211,923,044,806
20201,551,767,675
20191,821,680,268
20181,684,155,449
20171,679,718,269
20161,534,259,159
20151,369,742,477
20141,556,499,130
20131,491,476,969
20121,275,706,624
20111,313,871,931
20101,089,476,936
20091,002,431,137
20081,144,713,622
2007985,414,151
2006843,381,071
2005739,897,714
2004753,756,808
2003702,493,885
2002625,608,477
2001598,270,994
2000547,806,646
1999549,880,738
1998515,369,222
1997455,147,045
1996493,216,378
1995367,166,235
1994330,631,681
1993333,285,060
1992441,673,502
1991439,774,638
1990421,099,713
1989350,470,406
1988353,114,636
1987353,053,813
1986251,267,088
1985183,175,556
1984162,215,524
1983171,011,631
1982149,559,997
1981166,508,338
1980178,674,656
1979150,752,011
1978140,499,127
1977143,590,277
1976104,449,527
197580,749,719
197479,722,391
197377,923,795
197246,350,045
197137,576,245
197033,466,667
196924,293,333
196820,546,667
196725,515,540
196620,833,514
196524,293,702

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Pakistan39,515,651,44231,546,334,47039,515,651,442255,984,8801960-2022
Aruba2,946,524,3522,143,360,2262,946,524,3521,121,229,0501995-2022
Vương quốc Anh1,032,613,371,396929,801,395,2381,032,613,371,39628,784,228,4621970-2022
Syria2,223,993,2221,648,984,77481,919,109,131166,354,5531960-2021
Ireland730,869,814,169686,606,856,627730,869,814,1691,454,713,6651970-2022
UAE335,237,576,583404,046,289,993404,046,289,99350,787,202,1782001-2020
Venezuela80,524,231,88391,879,401,807112,179,378,9882,332,409,5041960-2014
Albania7,073,859,7415,613,909,4587,073,859,74181,519,2101984-2022
Argentina102,871,975,26187,805,815,481102,871,975,2618,575,714,2861983-2022
Úc430,470,188,138342,626,032,844430,470,188,1382,413,600,3861960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm