Xuất khẩu Libya

Xuất khẩu của Libya vào năm 2024 là 34.90 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Libya giảm 3.49 tỷ USD so với con số 38.38 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Xuất khẩu Libya năm 2025 là 31.73 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Libya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Libya được ghi nhận vào năm 1990 là 11.47 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 34.90 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 64.27 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ Xuất khẩu của Libya giai đoạn 1990 - 2024

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Libya giai đoạn 1990 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 64.27 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1998 là 5.28 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Libya qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Libya giai đoạn (1990 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202434,896,676,633
202338,383,285,195
202239,778,344,211
202132,419,787,681
20209,541,308,319
201929,332,965,258
201830,378,023,791
201718,264,984,001
20167,276,125,978
201510,828,621,281
201418,495,884,162
201345,126,728,799
201261,880,142,035
201118,374,597,272
201049,956,385,791
200938,453,444,422
200864,266,297,907
200749,958,301,819
200643,171,291,715
200530,160,170,974
200421,117,445,538
200315,054,687,500
20029,169,291,339
20019,053,587,720
200012,077,549,347
19997,274,514,835
19985,278,308,888
19978,223,648,523
19967,989,926,740
19957,451,960,444
19947,734,923,988
19938,659,854,782
199210,365,721,552
199110,823,288,023
199011,468,092,395

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hà Lan1,032,789,042,8131,022,037,813,3081,032,789,042,81314,107,826,0921969-2024
Thụy Sỹ675,814,842,375666,597,864,194675,814,842,37510,327,798,9941970-2024
Slovakia120,825,540,747122,207,169,843122,207,169,8433,040,877,3491990-2024
Nauru63,300,43965,779,34398,231,19624,662,2162008-2024
Guatemala17,990,664,45317,298,514,87518,119,750,217128,700,0001960-2024
Qatar161,692,857,143105,549,450,549161,692,857,1433,309,340,6871994-2022
Uzbekistan26,172,759,00424,066,920,24426,172,759,0042,995,507,3271997-2024
Quần đảo Cayman3,372,493,4904,127,896,5124,127,896,5123,372,493,4902017-2020
Bỉ526,467,154,049542,674,883,879565,356,119,42612,006,111,3351970-2024
Cộng hòa Síp35,130,903,03032,876,702,99735,130,903,030173,852,2751975-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.