Xuất khẩu của Hà Lan vào năm 2024 là 1,032.79 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Hà Lan tăng 10.75 tỷ USD so với con số 1,022.04 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Hà Lan năm 2025 là 1,043.65 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hà Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Hà Lan được ghi nhận vào năm 1969 là 14.11 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 55 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1,032.79 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,032.79 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Xuất khẩu của Hà Lan giai đoạn 1969 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Hà Lan giai đoạn 1969 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1969 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 1,032.79 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1969 là 14.11 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Hà Lan qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Hà Lan giai đoạn (1969 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 1,032,789,042,813 |
| 2023 | 1,022,037,813,308 |
| 2022 | 1,009,321,846,482 |
| 2021 | 911,591,180,291 |
| 2020 | 757,626,674,439 |
| 2019 | 792,548,771,333 |
| 2018 | 809,393,154,293 |
| 2017 | 722,521,486,847 |
| 2016 | 644,981,374,821 |
| 2015 | 651,561,445,020 |
| 2014 | 733,707,070,162 |
| 2013 | 710,442,214,009 |
| 2012 | 672,962,028,019 |
| 2011 | 686,455,260,574 |
| 2010 | 590,650,523,650 |
| 2009 | 541,451,746,607 |
| 2008 | 666,753,754,959 |
| 2007 | 586,439,887,283 |
| 2006 | 502,638,809,838 |
| 2005 | 451,318,628,109 |
| 2004 | 413,899,788,533 |
| 2003 | 345,031,067,457 |
| 2002 | 285,816,678,856 |
| 2001 | 274,109,208,169 |
| 2000 | 277,498,466,740 |
| 1999 | 269,992,081,764 |
| 1998 | 261,751,832,926 |
| 1997 | 253,701,152,022 |
| 1996 | 260,884,967,320 |
| 1995 | 261,325,830,360 |
| 1994 | 209,535,513,985 |
| 1993 | 187,817,236,592 |
| 1992 | 195,617,498,747 |
| 1991 | 182,235,627,063 |
| 1990 | 174,901,597,483 |
| 1989 | 143,549,099,034 |
| 1988 | 136,821,844,130 |
| 1987 | 122,354,540,905 |
| 1986 | 103,000,590,034 |
| 1985 | 87,007,504,644 |
| 1984 | 84,859,203,297 |
| 1983 | 84,582,826,809 |
| 1982 | 87,857,010,811 |
| 1981 | 90,974,239,159 |
| 1980 | 99,352,813,123 |
| 1979 | 86,827,436,010 |
| 1978 | 69,032,180,689 |
| 1977 | 58,924,320,733 |
| 1976 | 53,523,223,871 |
| 1975 | 48,070,418,264 |
| 1974 | 44,381,674,727 |
| 1973 | 32,943,078,196 |
| 1972 | 23,953,249,107 |
| 1971 | 19,538,182,331 |
| 1970 | 16,625,163,450 |
| 1969 | 14,107,826,092 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 884,311,337,252 | 893,110,585,976 | 917,438,087,562 | 13,496,027,480 | USD | 1969-2024 |
| Xuất khẩu | 1,032,789,042,813 | 1,022,037,813,308 | 1,032,789,042,813 | 14,107,826,092 | USD | 1969-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Slovenia | 59,100,412,197 | 57,566,828,227 | 59,100,412,197 | 6,955,369,312 | 1990-2024 |
| Macedonia | 10,457,925,476 | 10,690,518,331 | 10,690,518,331 | 876,165,678 | 1990-2024 |
| Tunisia | 25,869,112,802 | 25,178,795,584 | 25,869,112,802 | 188,761,905 | 1965-2024 |
| Hoa Kỳ | 3,180,241,000,000 | 3,052,469,000,000 | 3,180,241,000,000 | 27,045,000,000 | 1960-2024 |
| Úc | 432,883,024,043 | 463,106,247,224 | 463,106,247,224 | 2,413,600,386 | 1960-2024 |
| Kiribati | 19,305,909 | 20,572,398 | 59,432,058 | 8,129,395 | 1972-2024 |
| Bờ Tây và dải Gaza | 2,884,800,000 | 3,413,300,000 | 3,533,400,000 | 413,500,000 | 1994-2024 |
| Phần Lan | 124,585,239,095 | 126,533,298,590 | 129,179,582,537 | 2,711,046,149 | 1970-2024 |
| Lebanon | 6,134,302,023 | 7,311,404,299 | 14,518,739,635 | 498,732,255 | 1989-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD