Nhập khẩu của Hà Lan

Nhập khẩu của Hà Lan vào năm 2022 là 837.39 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Hà Lan tăng 87.26 tỷ USD so với con số 750.13 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Hà Lan năm 2023 là 934.81 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hà Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Hà Lan được ghi nhận vào năm 1969 là 13.58 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 837.39 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 837.39 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Hà Lan giai đoạn 1969 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Hà Lan giai đoạn 1969 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1969 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 837.39 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1969 là 13.58 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Hà Lan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Hà Lan giai đoạn (1969 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2022837,392,701,432
2021750,130,569,601
2020620,445,495,166
2019662,011,326,643
2018677,669,488,270
2017605,693,248,620
2016543,538,132,142
2015575,386,728,001
2014619,841,267,939
2013611,116,250,211
2012585,275,201,163
2011606,248,014,990
2010522,989,922,133
2009476,307,038,811
2008583,175,133,936
2007523,411,602,259
2006437,371,527,392
2005391,844,892,638
2004361,677,037,575
2003305,325,075,372
2002252,610,966,338
2001244,883,921,055
2000248,352,949,144
1999243,627,969,773
1998233,071,539,658
1997224,998,870,567
1996231,301,960,784
1995228,853,966,511
1994182,797,973,120
1993163,796,402,468
1992176,485,644,110
1991163,751,441,537
1990157,951,219,896
1989131,771,039,177
1988126,372,893,299
1987113,269,369,017
198693,092,824,249
198578,508,861,465
198475,043,046,703
198377,071,450,853
198278,613,386,977
198182,035,810,298
198096,421,798,936
197983,883,252,774
197866,348,587,289
197755,544,241,717
197648,274,614,102
197543,065,322,412
197439,830,685,302
197329,272,028,220
197221,515,225,213
197118,708,263,784
197016,526,937,359
196913,576,226,090

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guinea13,399,076,40410,107,795,30813,399,076,404560,097,1591986-2022
Azerbaijan21,274,411,76516,336,941,17621,274,411,765242,767,5281990-2022
Qatar74,520,054,94561,204,395,60474,520,054,9452,490,659,4511994-2022
Hungary169,385,018,172145,227,508,666169,385,018,17210,284,718,8871991-2022
Mauritius8,128,909,8936,178,388,7128,128,909,893405,895,3611976-2022
Serbia47,552,019,39439,680,120,60947,552,019,394942,619,3561995-2022
Tanzania14,843,141,90511,160,170,70314,843,141,9051,595,096,4461990-2022
Lithuania63,065,018,96250,480,361,76363,065,018,9623,760,052,7121995-2022
UAE246,886,262,682295,599,807,270295,599,807,27042,053,369,6392001-2020
Ethiopia23,228,997,68318,544,313,54823,228,997,68310,079,844,9132011-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm