Xuất khẩu Lào

Xuất khẩu của Lào vào năm 2016 là 5.28 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Lào tăng 386.37 triệu USD so với con số 4.90 tỷ USD trong năm 2015.

Ước tính Xuất khẩu Lào năm 2017 là 5.70 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lào và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Lào được ghi nhận vào năm 1984 là 48.57 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 5.28 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.41 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Xuất khẩu của Lào giai đoạn 1984 - 2016

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Lào giai đoạn 1984 - 2016 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1984 - 2016 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 5.41 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1984 là 48.57 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Lào qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Lào giai đoạn (1984 - 2016) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20165,284,448,606
20154,898,082,061
20145,411,897,516
20134,574,379,416
20123,860,717,699
20113,530,069,488
20102,523,508,639
20091,755,689,499
20081,805,715,122
20071,419,583,609
20061,318,269,927
2005792,320,002
2004589,520,000
2003475,490,000
2002505,520,000
2001492,970,000
2000530,820,000
1999521,789,232
1998466,700,004
1997417,400,000
1996425,300,014
1995409,499,989
1994385,700,002
1993284,956,369
1992192,017,652
1991133,175,704
199098,057,230
198986,618,701
198881,630,154
198766,241,427
198664,210,525
198595,555,562
198448,571,430

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Áo292,375,700,457268,174,561,562292,375,700,4574,210,936,2271970-2022
Quần đảo Solomon429,176,032590,941,419680,540,28371,807,7071980-2020
Bahrain35,234,574,46825,249,202,12835,234,574,4683,013,031,9151980-2021
Peru71,134,061,20965,981,558,30371,134,061,2092,331,272,0001982-2022
New Zealand60,140,123,21556,609,138,49260,140,123,2151,434,702,6541970-2022
Antigua và Barbuda1,021,455,556752,377,7781,194,092,593591,277,7782014-2022
Mauritania4,807,056,4243,675,736,2394,807,056,42418,098,3621961-2022
Nauru84,168,18353,736,59798,231,19624,662,2162010-2022
Guinea9,170,403,8546,917,832,4139,170,403,854620,341,4581986-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm