Nhập khẩu của Georgia vào năm 2023 là 17.82 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Georgia tăng 2.27 tỷ USD so với con số 15.54 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Nhập khẩu Georgia năm 2024 là 20.42 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Georgia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Georgia được ghi nhận vào năm 1987 là 2.99 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 17.82 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17.82 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Nhập khẩu của Georgia giai đoạn 1987 - 2023
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Georgia giai đoạn 1987 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1987 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 17.82 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 1.00 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Georgia qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Georgia giai đoạn (1987 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2023 | 17,815,477,926 |
2022 | 15,544,538,955 |
2021 | 11,109,489,894 |
2020 | 8,964,607,358 |
2019 | 11,201,362,124 |
2018 | 10,768,774,512 |
2017 | 9,341,534,670 |
2016 | 8,483,221,245 |
2015 | 8,659,152,477 |
2014 | 10,019,433,223 |
2013 | 9,262,010,761 |
2012 | 9,139,072,089 |
2011 | 7,985,635,653 |
2010 | 6,114,774,437 |
2009 | 5,237,873,746 |
2008 | 7,425,650,258 |
2007 | 5,857,076,837 |
2006 | 4,388,033,697 |
2005 | 3,286,910,229 |
2004 | 2,455,655,259 |
2003 | 1,843,124,461 |
2002 | 1,439,799,970 |
2001 | 1,251,358,575 |
2000 | 1,212,806,577 |
1999 | 1,066,705,738 |
1998 | 1,340,894,233 |
1997 | 1,479,432,987 |
1996 | 1,001,841,200 |
1995 | 1,140,170,044 |
1994 | 2,743,399,815 |
1993 | 1,938,101,600 |
1992 | 2,446,203,314 |
1991 | 1,986,754,967 |
1990 | 3,514,920,847 |
1989 | 4,031,427,661 |
1988 | 4,094,083,941 |
1987 | 2,987,092,336 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 17,815,477,926 | 15,544,538,955 | 17,815,477,926 | 1,001,841,200 | USD | 1987-2023 |
Xuất khẩu | 15,163,333,683 | 13,111,621,768 | 15,163,333,683 | 412,437,375 | USD | 1987-2023 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Eritrea | 603,784,852 | 494,229,450 | 663,164,475 | 214,474,287 | 1992-2011 |
Lesotho | 2,088,115,593 | 2,257,378,144 | 2,686,142,426 | 13,299,995 | 1960-2023 |
Nicaragua | 10,531,680,164 | 10,249,503,359 | 10,531,680,164 | 59,462,106 | 1960-2023 |
Kuwait | 55,913,469,388 | 44,912,694,808 | 63,048,258,687 | 484,399,806 | 1965-2022 |
Guatemala | 33,034,424,528 | 33,934,658,511 | 33,934,658,511 | 145,300,000 | 1960-2023 |
Mông Cổ | 13,537,979,922 | 12,219,703,773 | 13,537,979,922 | 479,118,639 | 1981-2023 |
Jordan | 28,922,112,676 | 30,018,732,394 | 30,018,732,394 | 1,363,021,601 | 1976-2023 |
Sierra Leone | 2,202,122,026 | 2,013,408,072 | 2,894,443,322 | 73,576,933 | 1964-2023 |
Mauritius | 8,117,926,381 | 8,144,214,572 | 8,144,214,572 | 405,895,361 | 1976-2023 |
UAE | 481,851,599,728 | 427,991,831,178 | 481,851,599,728 | 42,053,369,639 | 2001-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD