Nhập khẩu của Georgia

Nhập khẩu của Georgia vào năm 2021 là 11.11 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Georgia tăng 2.14 tỷ USD so với con số 8.96 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Georgia năm 2022 là 13.77 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Georgia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Georgia được ghi nhận vào năm 1990 là 3.51 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 11.11 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11.14 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ Nhập khẩu của Georgia giai đoạn 1990 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Georgia giai đoạn 1990 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 11.14 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 1.00 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Georgia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Georgia giai đoạn (1990 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202111,109,489,892
20208,964,607,358
201911,142,797,141
201810,768,790,688
20179,341,701,534
20168,483,331,221
20158,659,322,258
201410,019,255,819
20139,261,753,036
20129,138,860,292
20117,985,650,756
20106,114,963,811
20095,237,832,984
20087,425,610,411
20075,857,048,788
20064,388,115,030
20053,286,864,898
20042,455,655,259
20031,843,081,512
20021,439,783,577
20011,251,368,837
20001,212,806,577
19991,066,714,695
19981,340,910,635
19971,479,432,987
19961,001,877,590
19951,140,185,513
19942,743,618,278
19931,938,101,600
19922,446,203,314
19911,986,754,967
19903,514,920,847

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guam...3,667,000,0003,667,000,0001,616,000,0002002-2021
Ai Cập...81,943,913,32181,943,913,321996,286,5881965-2021
Bosnia và Herzegovina...12,750,109,45812,750,109,4581,085,000,0001994-2021
Tunisia...24,382,894,97226,627,382,635131,809,5241965-2021
Ireland...479,130,998,509496,635,809,4601,817,051,5971970-2021
Barbados...1,960,350,0002,433,500,000242,949,8541975-2021
Chile...103,175,390,729103,175,390,729650,749,0161960-2021
Indonesia...223,720,346,706230,045,611,949955,991,0361967-2021
Kiribati...198,317,308198,317,3087,461,0781972-2021
Cộng hòa Trung Phi...767,508,074826,531,26638,336,8161960-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm