Xuất khẩu Croatia

Xuất khẩu của Croatia vào năm 2024 là 46.08 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Croatia tăng 1.40 tỷ USD so với con số 44.67 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Xuất khẩu Croatia năm 2025 là 47.53 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Croatia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Croatia được ghi nhận vào năm 1995 là 6.22 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 46.08 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 46.08 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Xuất khẩu của Croatia giai đoạn 1995 - 2024

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Croatia giai đoạn 1995 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 46.08 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 6.22 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Croatia qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Croatia giai đoạn (1995 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202446,077,395,486
202344,673,146,139
202242,361,031,645
202134,351,382,872
202023,925,558,907
201931,034,512,055
201830,284,731,913
201727,482,525,805
201624,545,876,244
201523,169,362,936
201425,283,592,501
201323,620,939,498
201222,273,310,969
201123,930,419,507
201020,938,195,562
200920,004,059,285
200824,633,099,476
200722,213,683,067
200618,616,341,131
200516,385,969,042
200415,296,053,851
200312,528,408,277
20029,603,760,461
20018,565,636,100
20007,766,859,761
19997,165,714,587
19987,543,494,077
19977,505,219,152
19967,319,501,377
19956,218,391,368

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Macedonia10,457,925,47610,690,518,33110,690,518,331876,165,6781990-2024
Ireland852,093,091,981744,704,091,312852,093,091,9811,454,713,6651970-2024
Lithuania62,899,954,05261,017,599,73762,899,954,0522,925,991,8911995-2024
Tonga95,391,43059,899,753112,507,4658,090,5541975-2023
Samoa313,097,034269,765,112319,836,95196,312,5192002-2024
Thổ Nhĩ Kỳ371,107,726,343356,899,778,677371,107,726,343155,555,5561960-2024
Estonia32,617,706,44232,148,415,07133,258,153,9742,573,466,5261993-2024
Puerto Rico65,368,200,00063,579,200,00071,740,000,0001,796,800,0001971-2024
Costa Rica36,740,228,68533,661,220,60836,740,228,685102,289,8461960-2024
Nigeria387,790,745387,790,745387,790,7451960-1960
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.