Xuất khẩu Sierra Leone

Xuất khẩu của Sierra Leone vào năm 2021 là 684.28 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Sierra Leone tăng 71.08 triệu USD so với con số 613.19 triệu USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Sierra Leone năm 2022 là 763.60 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sierra Leone và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Sierra Leone được ghi nhận vào năm 1964 là 108.12 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 684.28 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.54 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Xuất khẩu của Sierra Leone giai đoạn 1964 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Sierra Leone giai đoạn 1964 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1964 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 1.54 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 58.41 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Sierra Leone qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Sierra Leone giai đoạn (1964 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2021684,275,813
2020613,193,855
2019743,850,681
2018713,559,229
2017974,210,448
2016915,541,736
2015816,852,289
20141,542,664,519
20131,408,534,692
20121,251,015,326
2011478,655,063
2010432,978,661
2009331,270,805
2008338,717,767
2007336,802,821
2006317,931,421
2005290,042,437
2004238,584,015
2003192,923,464
2002107,153,406
200185,492,032
2000115,314,756
199992,561,800
199894,546,559
1997112,226,184
1996164,289,128
1995161,860,434
1994269,120,505
1993186,687,225
1992214,817,781
1991243,739,339
1990225,361,108
1989223,145,475
1988303,069,450
1987224,167,528
198658,414,119
1985127,012,171
1984115,540,150
1983110,166,390
1982204,093,166
1981256,578,380
1980251,666,984
1979220,819,891
1978190,441,626
1977136,415,177
1976128,140,613
1975170,571,070
1974156,290,000
1973141,729,814
1972129,248,659
1971131,184,002
1970134,760,054
1969112,920,045
196878,120,031
196794,448,134
1966104,299,958
1965103,739,959
1964108,122,255

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hungary...148,291,830,255148,291,830,2559,305,672,4481991-2021
Nigeria...47,338,716,492146,367,018,678387,783,1441960-2021
Mauritania...3,943,765,7543,943,765,75418,098,3291961-2021
Mexico...522,531,999,073522,531,999,0731,109,120,0001960-2021
Uruguay...18,675,019,82918,675,019,829171,350,2401960-2021
Tonga...58,760,262112,508,4738,090,5541975-2021
Slovakia...109,303,983,019109,303,983,0193,035,595,4801990-2021
NaUy...200,451,455,180212,250,000,0004,674,151,9551970-2021
Hàn Quốc...761,244,269,131761,244,269,13197,763,3041960-2021
Uzbekistan...16,436,730,53817,026,594,7892,995,507,3271997-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm