Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 2024 là 32.98 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Cộng hòa Dân chủ Congo tăng 3.61 tỷ USD so với con số 29.37 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Cộng hòa Dân chủ Congo năm 2025 là 37.04 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Dân chủ Congo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo được ghi nhận vào năm 1994 là 1.32 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 32.98 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 32.98 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1994 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1994 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 32.98 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là 891.67 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn (1994 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu | 
|---|---|
| 2024 | 32,984,602,138 | 
| 2023 | 29,371,942,665 | 
| 2022 | 29,938,355,214 | 
| 2021 | 22,344,866,758 | 
| 2020 | 13,935,463,325 | 
| 2019 | 13,393,198,276 | 
| 2018 | 15,485,130,691 | 
| 2017 | 13,401,989,369 | 
| 2016 | 8,896,177,272 | 
| 2015 | 10,512,899,423 | 
| 2014 | 13,226,085,768 | 
| 2013 | 11,910,414,557 | 
| 2012 | 9,027,202,298 | 
| 2011 | 10,210,736,241 | 
| 2010 | 8,865,916,823 | 
| 2009 | 5,000,335,046 | 
| 2008 | 7,723,022,142 | 
| 2007 | 6,539,494,271 | 
| 2006 | 3,136,076,907 | 
| 2005 | 2,745,153,184 | 
| 2004 | 2,340,567,899 | 
| 2003 | 2,145,055,691 | 
| 2002 | 1,367,800,838 | 
| 2001 | 891,666,667 | 
| 2000 | 2,185,507,246 | 
| 1999 | 1,113,537,727 | 
| 1998 | 1,852,289,978 | 
| 1997 | 1,142,032,617 | 
| 1996 | 1,731,595,952 | 
| 1995 | 1,607,380,674 | 
| 1994 | 1,316,878,620 | 
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 35,992,232,447 | 31,210,285,206 | 35,992,232,447 | 826,448,700 | USD | 1994-2024 | 
| Xuất khẩu | 32,984,602,138 | 29,371,942,665 | 32,984,602,138 | 891,666,667 | USD | 1994-2024 | 
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn | 
|---|---|---|---|---|---|
| Ả Rập Saudi | 360,914,400,000 | 370,976,533,333 | 445,881,600,000 | 1,998,980,667 | 1968-2024 | 
| Panama | 38,716,618,600 | 36,702,114,300 | 38,716,618,600 | 245,950,200 | 1960-2023 | 
| Canada | 727,540,727,212 | 714,927,640,905 | 731,555,074,344 | 7,215,712,237 | 1961-2024 | 
| Bhutan | 855,304,392 | 739,014,454 | 860,577,749 | 18,503,245 | 1980-2023 | 
| Lithuania | 62,899,954,052 | 61,017,599,737 | 62,899,954,052 | 2,925,991,891 | 1995-2024 | 
| Israel | 153,655,742,279 | 157,185,765,196 | 166,574,782,135 | 1,533,333,333 | 1970-2024 | 
| Áo | 296,936,817,992 | 304,271,388,937 | 304,271,388,937 | 4,210,936,227 | 1970-2024 | 
| Guatemala | 17,990,664,453 | 17,298,514,875 | 18,119,750,217 | 128,700,000 | 1960-2024 | 
| Hà Lan | 1,032,789,042,813 | 1,022,037,813,308 | 1,032,789,042,813 | 14,107,826,092 | 1969-2024 | 
| Sri Lanka | 19,680,136,462 | 17,320,144,491 | 20,265,390,543 | 319,557,569 | 1960-2024 | 
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD