Xuất khẩu của New Zealand vào năm 2021 là 56.31 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu New Zealand tăng 9.91 tỷ USD so với con số 46.40 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu New Zealand năm 2022 là 68.34 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế New Zealand và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của New Zealand được ghi nhận vào năm 1970 là 1.43 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 56.31 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 59.07 tỷ USD vào năm 2018.
Biểu đồ Xuất khẩu của New Zealand giai đoạn 1970 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của New Zealand giai đoạn 1970 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 59.07 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.43 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của New Zealand qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của New Zealand giai đoạn (1970 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 56,314,188,711 |
2020 | 46,404,210,822 |
2019 | 58,307,831,673 |
2018 | 59,074,559,911 |
2017 | 56,953,620,425 |
2016 | 50,288,021,441 |
2015 | 49,705,887,481 |
2014 | 56,333,268,811 |
2013 | 55,007,020,975 |
2012 | 50,852,168,175 |
2011 | 51,152,198,482 |
2010 | 44,356,174,905 |
2009 | 34,875,382,597 |
2008 | 42,706,825,051 |
2007 | 40,159,476,740 |
2006 | 33,025,095,649 |
2005 | 32,448,778,427 |
2004 | 30,697,142,857 |
2003 | 26,333,821,913 |
2002 | 21,885,258,022 |
2001 | 19,087,560,690 |
2000 | 18,810,433,408 |
1999 | 18,187,243,759 |
1998 | 16,652,981,736 |
1997 | 18,712,727,731 |
1996 | 19,884,140,419 |
1995 | 18,787,858,661 |
1994 | 17,024,848,892 |
1993 | 14,314,473,757 |
1992 | 12,991,280,306 |
1991 | 12,465,113,662 |
1990 | 12,175,342,138 |
1989 | 11,573,060,307 |
1988 | 11,833,172,303 |
1987 | 10,547,199,010 |
1986 | 8,152,196,874 |
1985 | 7,232,225,064 |
1984 | 6,892,046,044 |
1983 | 6,905,888,538 |
1982 | 6,702,112,163 |
1981 | 6,818,749,480 |
1980 | 6,695,618,606 |
1979 | 5,935,089,652 |
1978 | 4,937,290,970 |
1977 | 4,038,708,403 |
1976 | 3,630,163,679 |
1975 | 2,971,538,288 |
1974 | 2,875,068,946 |
1973 | 3,073,605,120 |
1972 | 2,339,572,193 |
1971 | 1,779,572,995 |
1970 | 1,434,702,654 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 66,382,798,133 | 66,382,798,133 | 1,628,844,215 | USD | 1970-2021 |
Xuất khẩu | ... | 56,314,188,711 | 59,074,559,911 | 1,434,702,654 | USD | 1970-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Lithuania | ... | 53,483,244,791 | 53,483,244,791 | 2,923,572,225 | 1995-2021 |
Oman | ... | 46,324,248,895 | 59,385,175,553 | 36,177,851 | 1967-2021 |
Burundi | ... | 138,998,736 | 235,295,487 | 16,452,741 | 1960-2021 |
Madagascar | ... | 3,042,228,929 | 4,339,367,292 | 67,511,337 | 1960-2021 |
Tajikistan | ... | ... | 1,755,618,387 | 469,534,884 | 1993-2020 |
Thổ Nhĩ Kỳ | ... | 289,144,107,136 | 289,144,107,136 | 287,474,333 | 1960-2021 |
Malaysia | ... | 256,755,967,466 | 256,755,967,466 | 921,534,039 | 1960-2021 |
Jordan | ... | 13,864,084,507 | 16,170,140,845 | 553,313,253 | 1976-2021 |
Bahrain | ... | ... | 34,102,925,532 | 3,013,031,915 | 1980-2020 |
Sudan | ... | 772,804,661 | 15,093,048,526 | 124,251,341 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD