Xuất khẩu New Zealand

Xuất khẩu của New Zealand vào năm 2022 là 60.14 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu New Zealand tăng 3.53 tỷ USD so với con số 56.61 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu New Zealand năm 2023 là 63.89 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế New Zealand và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của New Zealand được ghi nhận vào năm 1970 là 1.43 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 60.14 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 60.14 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của New Zealand giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của New Zealand giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 60.14 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.43 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của New Zealand qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của New Zealand giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202260,140,123,215
202156,609,138,492
202046,213,556,556
201958,215,597,464
201859,071,100,322
201756,985,594,088
201650,322,131,533
201549,784,689,412
201456,333,268,811
201355,007,020,975
201250,852,168,175
201151,152,198,482
201044,356,174,905
200934,875,382,597
200842,706,825,051
200740,159,476,740
200633,025,095,649
200532,448,778,427
200430,697,142,857
200326,333,821,913
200221,885,258,022
200119,087,560,690
200018,810,433,408
199918,187,243,759
199816,652,981,736
199718,712,727,731
199619,884,140,419
199518,787,858,661
199417,024,848,892
199314,314,473,757
199212,991,280,306
199112,465,113,662
199012,175,342,138
198911,573,060,307
198811,833,172,303
198710,547,199,010
19868,152,196,874
19857,232,225,064
19846,892,046,044
19836,905,888,538
19826,702,112,163
19816,818,749,480
19806,695,618,606
19795,935,089,652
19784,937,290,970
19774,038,708,403
19763,630,163,679
19752,971,538,288
19742,875,068,947
19733,073,605,120
19722,339,572,193
19711,779,572,995
19701,434,702,654

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Vanuatu156,448,98089,015,783471,496,74237,603,2331980-2022
Oman46,324,248,89535,719,888,94759,385,175,55336,177,5521967-2021
Bhutan808,222,301689,742,222860,577,77018,503,2451980-2021
Ethiopia10,453,358,8368,491,174,95210,453,358,8365,331,910,6702011-2022
Guam186,000,000371,000,0001,403,000,000186,000,0002002-2021
Cộng hòa Dân chủ Congo29,896,645,89222,344,866,75829,896,645,892891,666,6671994-2022
Uzbekistan21,922,344,97816,479,144,80521,922,344,9782,995,507,3271997-2022
Philippines114,756,535,811101,485,510,043114,756,535,8115,554,591,5651981-2022
Đông Timor1,784,365,0002,302,354,0002,302,354,00032,945,2002000-2022
Sudan811,697,318770,119,70813,138,704,158162,931,0341960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm