Nhập khẩu của Algeria

Nhập khẩu của Algeria vào năm 2022 là 46.23 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Algeria tăng 2.97 tỷ USD so với con số 43.26 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Algeria năm 2023 là 49.40 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Algeria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Algeria được ghi nhận vào năm 1960 là 1.83 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 46.23 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 68.26 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Nhập khẩu của Algeria giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Algeria giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 68.26 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 416.67 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Algeria qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Algeria giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202246,228,396,463
202143,256,402,131
202040,605,221,145
201949,974,211,912
201856,328,899,570
201755,603,294,988
201656,097,084,706
201560,621,174,197
201468,262,382,749
201363,767,462,869
201259,612,008,192
201157,376,123,735
201050,654,743,650
200949,331,031,274
200849,096,310,473
200733,568,752,129
200625,651,590,906
200524,843,324,530
200421,886,269,334
200316,203,134,635
200214,547,471,885
200112,053,062,836
200011,390,170,996
199911,079,856,776
199810,850,007,516
199710,279,946,208
199611,240,014,124
199512,110,069,749
199411,084,076,997
199311,556,877,008
199211,458,103,093
199110,788,791,994
199015,473,054,068
198915,863,715,871
198813,356,401,461
198712,289,313,328
198614,758,682,284
198515,493,853,614
198414,749,040,620
198312,591,881,327
198213,109,208,304
198113,693,843,725
198012,847,073,135
197910,925,793,281
197810,590,281,903
19778,753,826,797
19766,580,487,773
19756,684,546,140
19744,688,153,800
19732,750,792,039
19721,740,871,306
19711,404,540,636
19701,417,847,869
19691,195,043,265
1968931,728,600
1967729,178,904
1966749,433,874
1965810,198,782
1964856,495,850
1963995,387,052
1962416,673,668
19611,643,546,078
19601,828,734,328

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Angola26,425,718,92317,769,653,73347,727,897,0347,370,215,4102002-2022
Moldova10,082,344,5247,917,134,84710,082,344,524763,462,4011995-2022
Liên bang Micronesia322,000,000290,000,000322,000,00089,800,0001983-2022
Paraguay16,428,665,13113,685,252,89016,428,665,13169,873,0161965-2022
Kyrgyzstan5,564,289,9395,112,024,5866,731,846,955564,633,7561990-2018
Cape Verde1,262,856,9941,077,635,8211,323,093,45595,270,9621980-2022
Kiribati215,029,299202,069,674215,029,2997,461,0781972-2022
Somalia8,182,000,0006,544,000,0108,182,000,00030,939,9591960-2022
Thụy Điển295,190,115,221267,078,083,321295,190,115,2213,412,118,6481960-2022
Fiji3,445,478,2782,345,031,6883,445,478,278495,474,5641980-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm