Nhập khẩu của Namibia

Nhập khẩu của Namibia vào năm 2021 là 5.91 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Namibia tăng 1.49 tỷ USD so với con số 4.41 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Namibia năm 2022 là 7.91 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Namibia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Namibia được ghi nhận vào năm 1980 là 1.36 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 5.91 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.97 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Nhập khẩu của Namibia giai đoạn 1980 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Namibia giai đoạn 1980 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 7.97 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 645.14 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Namibia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Namibia giai đoạn (1980 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20215,907,894,998
20204,414,902,199
20195,832,030,385
20186,270,667,212
20176,137,946,261
20166,321,336,441
20157,012,869,681
20147,966,507,029
20137,252,812,631
20127,845,428,800
20117,094,428,000
20106,834,854,617
20096,453,833,271
20085,680,164,415
20074,872,709,642
20063,318,108,791
20052,919,059,086
20042,780,114,572
20032,587,532,011
20021,615,858,491
20011,690,735,051
20001,741,324,894
19991,921,498,060
19981,966,006,277
19972,085,584,375
19962,040,064,266
19951,944,374,652
19941,664,155,430
19931,609,097,959
19921,679,052,945
19911,494,475,428
19901,400,517,910
19891,179,087,023
19881,116,643,362
19871,181,733,109
1986835,627,385
1985645,140,292
19841,005,754,276
19831,209,641,708
19821,290,910,699
19811,525,146,768
19801,363,031,565

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Iraq...50,259,500,00072,282,500,0001,849,5511970-2021
Burundi...662,106,262928,056,72919,928,8891960-2021
Quần đảo Faroe...1,905,568,5451,905,568,545496,686,9631998-2021
Fiji...2,344,789,7493,209,498,241495,457,8341980-2021
Estonia...29,255,091,03229,255,091,0322,728,885,9491993-2021
Croatia...36,372,788,19436,372,788,1948,035,884,8381995-2021
Azerbaijan...16,336,941,17619,721,280,122243,666,6671990-2021
Hy Lạp...104,400,555,769128,013,758,851631,632,3471960-2021
El Salvador...15,753,950,00015,753,950,000252,880,0001965-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm