Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina vào năm 2023 là 15.37 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Bosnia và Herzegovina tăng 178.33 triệu USD so với con số 15.19 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Nhập khẩu Bosnia và Herzegovina năm 2024 là 15.55 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bosnia và Herzegovina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina được ghi nhận vào năm 1994 là 1.09 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 15.37 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.37 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1994 - 2023
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1994 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 15.37 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 1.09 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina giai đoạn (1994 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2023 | 15,365,011,555 |
2022 | 15,186,678,399 |
2021 | 12,762,571,616 |
2020 | 9,694,293,436 |
2019 | 11,158,117,574 |
2018 | 11,562,741,968 |
2017 | 10,321,682,505 |
2016 | 8,958,199,157 |
2015 | 8,723,359,335 |
2014 | 10,497,406,268 |
2013 | 9,850,930,687 |
2012 | 9,611,582,830 |
2011 | 10,403,552,398 |
2010 | 8,806,756,369 |
2009 | 8,584,706,842 |
2008 | 11,336,719,178 |
2007 | 8,907,143,372 |
2006 | 6,891,901,978 |
2005 | 6,738,059,174 |
2004 | 6,020,436,376 |
2003 | 5,097,761,943 |
2002 | 4,010,118,373 |
2001 | 3,710,480,450 |
2000 | 3,534,083,877 |
1999 | 4,413,356,666 |
1998 | 4,049,399,659 |
1997 | 2,673,052,197 |
1996 | 2,336,999,934 |
1995 | 1,334,000,000 |
1994 | 1,085,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 15,365,011,555 | 15,186,678,399 | 15,365,011,555 | 1,085,000,000 | USD | 1994-2023 |
Xuất khẩu | 12,121,807,227 | 11,851,985,074 | 12,121,807,227 | 194,000,000 | USD | 1994-2023 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Dân chủ Congo | 31,210,285,206 | 31,736,558,288 | 31,736,558,288 | 826,448,700 | 1994-2023 |
Cộng hòa Síp | 32,452,867,523 | 30,669,157,477 | 32,452,867,523 | 277,744,140 | 1975-2023 |
Ba Lan | 423,642,296,405 | 422,016,820,864 | 423,642,296,405 | 29,569,691,829 | 1995-2023 |
Brunei | 9,081,237,948 | 10,106,443,668 | 10,106,443,668 | 186,304,792 | 1974-2023 |
Cộng hòa Séc | 219,580,128,915 | 216,117,395,213 | 219,580,128,915 | 9,807,155,002 | 1990-2023 |
Guinea Bissau | 576,621,238 | 577,090,824 | 577,090,824 | 61,787,301 | 1970-2023 |
Đông Timor | 1,380,547,000 | 1,347,926,100 | 1,408,654,600 | 312,191,700 | 2000-2023 |
Cameroon | 10,153,325,318 | 9,740,770,348 | 10,153,325,318 | 197,501,862 | 1965-2023 |
Colombia | 82,354,994,446 | 96,145,284,718 | 96,145,284,718 | 559,333,333 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD