Nhập khẩu của Eritrea vào năm 2011 là 603.78 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Eritrea tăng 109.56 triệu USD so với con số 494.23 triệu USD trong năm 2010.
Ước tính Nhập khẩu Eritrea năm 2012 là 737.63 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Eritrea và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Eritrea được ghi nhận vào năm 1992 là 214.47 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 603.78 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 663.16 triệu USD vào năm 2004.
Biểu đồ Nhập khẩu của Eritrea giai đoạn 1992 - 2011
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Eritrea giai đoạn 1992 - 2011 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2011 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2004 là 663.16 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 214.47 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Eritrea qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Eritrea giai đoạn (1992 - 2011) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2011 | 603,784,852 |
2010 | 494,229,450 |
2009 | 435,274,751 |
2008 | 360,673,607 |
2007 | 379,414,634 |
2006 | 464,617,886 |
2005 | 603,478,012 |
2004 | 663,164,475 |
2003 | 587,987,562 |
2002 | 472,665,962 |
2001 | 460,870,323 |
2000 | 411,183,688 |
1999 | 597,463,421 |
1998 | 597,112,442 |
1997 | 589,008,181 |
1996 | 606,037,724 |
1995 | 479,375,000 |
1994 | 440,568,182 |
1993 | 334,544,481 |
1992 | 214,474,287 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 603,784,852 | 494,229,450 | 663,164,475 | 214,474,287 | USD | 1992-2011 |
Xuất khẩu | 374,897,685 | 101,385,281 | 374,897,685 | 54,502,215 | USD | 1992-2011 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ethiopia | 22,905,283,373 | 23,264,741,857 | 23,264,741,857 | 10,079,844,913 | 2011-2023 |
Hà Lan | 893,110,585,976 | 917,438,087,562 | 917,438,087,562 | 13,496,027,480 | 1969-2023 |
Bhutan | 1,741,034,284 | 1,339,649,528 | 1,741,034,284 | 51,125,882 | 1980-2022 |
Hy Lạp | 117,970,148,444 | 128,393,858,720 | 128,393,858,720 | 597,402,875 | 1960-2023 |
Thụy Sỹ | 556,539,459,538 | 517,523,299,636 | 556,539,459,538 | 10,390,914,475 | 1970-2023 |
Lebanon | 16,806,427,844 | 12,214,357,414 | 27,906,587,980 | 2,489,030,212 | 1989-2022 |
Ireland | 563,292,155,086 | 523,583,152,114 | 563,292,155,086 | 1,817,051,597 | 1970-2023 |
Slovakia | 120,103,857,996 | 121,607,622,615 | 121,607,622,615 | 4,251,767,395 | 1990-2023 |
Bolivia | 13,958,572,803 | 15,466,422,290 | 15,466,422,290 | 89,333,333 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD