Nhập khẩu của Guinea Xích đạo vào năm 2022 là 4.30 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Guinea Xích đạo giảm 53.34 triệu USD so với con số 4.35 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Nhập khẩu Guinea Xích đạo năm 2023 là 4.24 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Xích đạo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Guinea Xích đạo được ghi nhận vào năm 2005 là 3.58 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 17 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 4.30 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.02 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Nhập khẩu của Guinea Xích đạo giai đoạn 2005 - 2022
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Guinea Xích đạo giai đoạn 2005 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2005 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 10.02 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2005 là 3.58 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Guinea Xích đạo qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Guinea Xích đạo giai đoạn (2005 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2022 | 4,297,496,289 |
2021 | 4,350,839,563 |
2020 | 3,668,867,873 |
2019 | 4,971,586,016 |
2018 | 5,766,764,648 |
2017 | 5,315,346,807 |
2016 | 4,629,853,195 |
2015 | 5,566,862,109 |
2014 | 8,361,396,883 |
2013 | 8,612,715,607 |
2012 | 10,023,358,088 |
2011 | 8,389,598,997 |
2010 | 9,610,804,662 |
2009 | 7,193,785,588 |
2008 | 7,794,030,129 |
2007 | 5,942,729,603 |
2006 | 3,652,042,752 |
2005 | 3,583,355,428 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 4,297,496,289 | 4,350,839,563 | 10,023,358,088 | 3,583,355,428 | USD | 2005-2022 |
Xuất khẩu | 6,230,819,327 | 5,851,223,649 | 17,621,714,169 | 4,041,173,659 | USD | 2005-2022 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nepal | 17,408,444,770 | 14,007,303,195 | 17,408,444,770 | 57,920,046 | 1965-2022 |
Canada | 728,719,235,183 | 626,488,133,458 | 728,719,235,183 | 7,480,255,449 | 1961-2022 |
Belize | 1,573,075,204 | 1,248,326,799 | 1,573,075,204 | 104,498,168 | 1980-2022 |
Haiti | 5,932,425,384 | 6,269,039,006 | 6,269,039,006 | 535,669,474 | 1988-2022 |
Bờ Tây và dải Gaza | 12,873,600,000 | 10,094,400,000 | 12,873,600,000 | 2,044,700,000 | 1994-2022 |
Hồng Kông | 683,440,685,128 | 732,177,352,956 | 732,177,352,956 | 1,254,129,700 | 1961-2022 |
Angola | 26,425,718,923 | 17,769,653,733 | 47,727,897,034 | 7,370,215,410 | 2002-2022 |
Azerbaijan | 21,274,411,765 | 16,336,941,176 | 21,274,411,765 | 242,767,528 | 1990-2022 |
Seychelles | 1,931,752,740 | 1,599,358,885 | 1,931,752,740 | 39,173,013 | 1976-2022 |
Cộng hòa Congo | 5,433,022,695 | 4,849,434,373 | 9,508,127,400 | 99,632,772 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD