Nhập khẩu của Guinea Xích đạo

Nhập khẩu của Guinea Xích đạo vào năm 2023 là 3.06 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Guinea Xích đạo giảm 883.56 triệu USD so với con số 3.95 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Guinea Xích đạo năm 2024 là 2.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Xích đạo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Guinea Xích đạo được ghi nhận vào năm 2005 là 3.58 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 18 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 3.06 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.02 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Nhập khẩu của Guinea Xích đạo giai đoạn 2005 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Guinea Xích đạo giai đoạn 2005 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2005 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 10.02 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2023 là 3.06 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Guinea Xích đạo qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Guinea Xích đạo giai đoạn (2005 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20233,064,765,429
20223,948,328,172
20213,889,425,324
20203,668,867,870
20194,971,586,018
20185,766,764,652
20175,315,346,803
20164,629,853,195
20155,566,862,109
20148,361,396,883
20138,612,715,607
201210,023,358,088
20118,389,598,997
20109,610,804,662
20097,193,785,588
20087,794,030,129
20075,942,729,603
20063,652,042,752
20053,583,355,428

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guam4,421,000,0003,662,000,0004,421,000,0001,616,000,0002002-2022
Mauritania5,664,853,9525,953,475,0245,953,475,02429,741,4761961-2023
Oman46,325,097,52937,217,165,15046,325,097,52924,026,3131967-2022
Namibia8,176,160,1737,384,909,9888,176,160,173645,147,5281980-2023
Moldova9,856,376,48110,083,843,76210,083,843,762763,462,4011995-2023
Công hòa Dominican34,583,172,56836,523,602,10236,523,602,102106,900,0001960-2023
Hungary161,611,060,500167,900,479,295167,900,479,29510,284,718,8871991-2023
Comoros473,137,200435,697,469473,137,20049,536,9091980-2023
Slovakia120,103,857,996121,607,622,615121,607,622,6154,251,767,3951990-2023
Haiti5,064,886,3525,932,425,3956,269,039,006535,669,4621988-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.