Nhập khẩu của Brazil vào năm 2021 là 306.98 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Brazil tăng 73.82 tỷ USD so với con số 233.15 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Nhập khẩu Brazil năm 2022 là 404.17 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brazil và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Brazil được ghi nhận vào năm 1960 là 1.08 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 306.98 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 347.27 tỷ USD vào năm 2013.
Biểu đồ Nhập khẩu của Brazil giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Brazil giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 347.27 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 1.03 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Brazil qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Brazil giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2021 | 306,975,109,373 |
2020 | 233,151,285,886 |
2019 | 276,632,779,871 |
2018 | 272,996,332,531 |
2017 | 243,509,744,940 |
2016 | 216,687,193,911 |
2015 | 253,273,016,893 |
2014 | 335,819,379,516 |
2013 | 347,274,245,211 |
2012 | 326,310,480,877 |
2011 | 323,150,406,564 |
2010 | 263,001,364,256 |
2009 | 187,616,483,045 |
2008 | 232,727,652,852 |
2007 | 167,160,252,119 |
2006 | 129,232,641,337 |
2005 | 105,595,458,265 |
2004 | 87,894,944,173 |
2003 | 72,344,278,473 |
2002 | 68,249,339,406 |
2001 | 81,560,343,633 |
2000 | 81,614,529,573 |
1999 | 68,462,744,050 |
1998 | 81,258,662,203 |
1997 | 84,722,106,136 |
1996 | 75,733,720,724 |
1995 | 72,744,966,688 |
1994 | 48,132,722,298 |
1993 | 33,500,364,057 |
1992 | 27,518,767,695 |
1991 | 27,115,606,036 |
1990 | 27,188,115,042 |
1989 | 18,952,136,653 |
1988 | 15,787,489,030 |
1987 | 15,281,705,968 |
1986 | 14,341,627,218 |
1985 | 13,211,370,397 |
1984 | 16,563,864,377 |
1983 | 18,314,364,419 |
1982 | 23,307,743,171 |
1981 | 25,827,534,749 |
1980 | 26,571,483,280 |
1979 | 20,642,227,950 |
1978 | 15,791,774,011 |
1977 | 13,948,797,700 |
1976 | 14,401,534,168 |
1975 | 14,233,481,673 |
1974 | 14,596,797,400 |
1973 | 7,532,763,885 |
1972 | 5,177,234,172 |
1971 | 4,004,245,614 |
1970 | 3,153,304,260 |
1969 | 2,454,948,720 |
1968 | 2,239,326,015 |
1967 | 1,764,834,055 |
1966 | 1,621,508,461 |
1965 | 1,210,637,974 |
1964 | 1,204,326,396 |
1963 | 2,097,486,801 |
1962 | 1,033,970,196 |
1961 | 1,118,302,726 |
1960 | 1,078,651,437 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 306,975,109,373 | 347,274,245,211 | 1,033,970,196 | USD | 1960-2021 |
Xuất khẩu | ... | 323,361,431,299 | 323,361,431,299 | 770,900,520 | USD | 1960-2021 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Gambia | ... | 726,103,441 | 726,103,441 | 19,266,562 | 1966-2021 |
Armenia | ... | 6,075,564,643 | 7,458,380,573 | 729,847,643 | 1990-2021 |
Trung Quốc | ... | 3,091,259,284,839 | 3,091,259,284,839 | 1,372,979,121 | 1960-2021 |
Guinea | ... | 10,953,261,528 | 10,953,261,528 | 560,097,159 | 1986-2021 |
Somalia | ... | 6,544,000,010 | 6,544,000,010 | 30,939,959 | 1960-2021 |
Romania | ... | 132,127,103,163 | 132,127,103,163 | 6,244,736,842 | 1990-2021 |
Indonesia | ... | 223,720,346,706 | 230,045,611,949 | 955,991,036 | 1967-2021 |
Pháp | ... | 928,505,549,465 | 928,505,549,465 | 7,703,448,807 | 1960-2021 |
Latvia | ... | 26,660,217,928 | 26,660,217,928 | 2,275,390,759 | 1995-2021 |
Vương quốc Anh | ... | 899,365,324,621 | 943,023,367,292 | 27,387,751,380 | 1970-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD