Nhập khẩu của Cộng hòa Síp vào năm 2022 là 27.71 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Cộng hòa Síp tăng 2.51 tỷ USD so với con số 25.19 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Nhập khẩu Cộng hòa Síp năm 2023 là 30.47 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Síp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Cộng hòa Síp được ghi nhận vào năm 1975 là 277.75 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 47 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 27.71 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 27.71 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Nhập khẩu của Cộng hòa Síp giai đoạn 1975 - 2022
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Cộng hòa Síp giai đoạn 1975 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 27.71 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1975 là 277.75 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Cộng hòa Síp qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Cộng hòa Síp giai đoạn (1975 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2022 | 27,706,022,594 |
2021 | 25,193,305,925 |
2020 | 20,698,591,443 |
2019 | 19,578,781,922 |
2018 | 18,829,478,503 |
2017 | 17,021,049,338 |
2016 | 14,424,834,047 |
2015 | 13,390,807,238 |
2014 | 15,071,914,423 |
2013 | 14,287,083,386 |
2012 | 14,293,543,422 |
2011 | 15,800,751,377 |
2010 | 15,110,295,648 |
2009 | 14,028,341,206 |
2008 | 17,498,754,944 |
2007 | 13,905,730,906 |
2006 | 11,315,149,918 |
2005 | 10,364,178,585 |
2004 | 9,875,106,250 |
2003 | 8,181,782,559 |
2002 | 6,993,294,231 |
2001 | 6,617,244,991 |
2000 | 6,743,650,330 |
1999 | 6,748,355,987 |
1998 | 6,785,841,629 |
1997 | 6,738,597,491 |
1996 | 7,072,548,306 |
1995 | 6,717,504,528 |
1994 | 3,570,773,571 |
1993 | 3,158,397,055 |
1992 | 4,191,531,291 |
1991 | 3,294,451,136 |
1990 | 3,192,962,740 |
1989 | 2,732,346,864 |
1988 | 2,289,354,454 |
1987 | 1,862,396,346 |
1986 | 1,496,618,983 |
1985 | 1,429,846,929 |
1984 | 1,528,712,762 |
1983 | 1,382,085,651 |
1982 | 1,387,106,289 |
1981 | 1,321,842,817 |
1980 | 1,358,664,013 |
1979 | 821,765,629 |
1978 | 606,584,939 |
1977 | 497,972,959 |
1976 | 360,768,050 |
1975 | 277,745,398 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 27,706,022,594 | 25,193,305,925 | 27,706,022,594 | 277,745,398 | USD | 1975-2022 |
Xuất khẩu | 27,799,028,879 | 26,360,408,235 | 27,799,028,879 | 173,853,063 | USD | 1975-2022 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Pakistan | 84,315,687,274 | 62,659,184,537 | 84,315,687,274 | 495,590,088 | 1960-2022 |
Malaysia | 283,753,638,715 | 236,990,564,273 | 283,753,638,715 | 752,314,437 | 1960-2022 |
Kazakhstan | 59,378,480,328 | 49,324,871,011 | 63,395,762,891 | 6,768,075,151 | 1992-2022 |
Cộng hòa Trung Phi | 784,669,456 | 778,394,733 | 826,531,337 | 38,336,816 | 1960-2022 |
Vương quốc Anh | 1,114,984,699,714 | 934,640,027,641 | 1,114,984,699,714 | 27,390,683,945 | 1970-2022 |
Guyana | 905,124,013 | 828,486,192 | 905,124,013 | 81,083,131 | 1960-2005 |
Hoa Kỳ | 3,966,165,000,000 | 3,408,277,000,000 | 3,966,165,000,000 | 55,760,000,000 | 1970-2022 |
Campuchia | 16,183,953,609 | 16,812,106,052 | 16,921,449,044 | 55,815,628 | 1960-2022 |
Botswana | 8,548,720,908 | 8,783,747,124 | 9,191,467,724 | 12,056,283 | 1960-2022 |
Sierra Leone | 2,301,808,488 | 1,761,846,845 | 2,894,443,322 | 73,576,933 | 1964-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD