Nhập khẩu của Cộng hòa Síp

Nhập khẩu của Cộng hòa Síp vào năm 2023 là 32.45 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Cộng hòa Síp tăng 1.78 tỷ USD so với con số 30.67 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Cộng hòa Síp năm 2024 là 34.34 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Síp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Cộng hòa Síp được ghi nhận vào năm 1975 là 277.74 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 32.45 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 32.45 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Nhập khẩu của Cộng hòa Síp giai đoạn 1975 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Cộng hòa Síp giai đoạn 1975 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 32.45 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1975 là 277.74 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Cộng hòa Síp qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Cộng hòa Síp giai đoạn (1975 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202332,452,867,523
202230,669,157,477
202126,141,704,140
202020,705,111,101
201919,581,301,860
201818,829,376,940
201717,021,049,338
201614,424,834,047
201513,390,806,128
201415,071,915,752
201314,287,083,386
201214,293,543,422
201115,800,751,377
201015,110,295,648
200914,083,949,130
200817,498,754,944
200713,905,730,906
200611,315,149,918
200510,364,178,585
20049,875,106,250
20038,181,782,559
20026,993,294,231
20016,617,244,991
20006,743,650,330
19996,748,355,987
19986,785,841,629
19976,738,597,491
19967,072,548,306
19956,717,504,528
19943,570,773,571
19933,158,397,055
19924,191,531,291
19913,294,451,136
19903,192,962,740
19892,732,346,864
19882,289,354,454
19871,862,396,346
19861,496,618,983
19851,429,846,929
19841,528,712,762
19831,382,085,651
19821,387,106,289
19811,321,842,817
19801,358,664,013
1979821,755,315
1978606,583,802
1977497,964,993
1976360,768,014
1975277,744,140

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Malaysia253,742,459,596283,918,784,805283,918,784,805752,314,4371960-2023
Georgia17,815,477,92615,544,538,95517,815,477,9261,001,841,2001987-2023
Mauritius8,117,926,3818,144,214,5728,144,214,572405,895,3611976-2023
Uzbekistan41,335,132,98735,621,295,91741,335,132,9872,668,346,0841997-2023
Iraq69,638,475,86250,706,900,00072,282,500,0001,849,5511970-2022
Zimbabwe10,293,042,66112,096,610,74912,096,610,749846,275,6001975-2023
Sudan1,492,151,771582,633,19910,681,682,386146,467,5481960-2023
Bolivia13,958,572,80315,466,422,29015,466,422,29089,333,3331960-2023
Costa Rica29,025,566,71627,574,429,70729,025,566,716122,861,6381960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.