Nhập khẩu của Vương quốc Anh

Nhập khẩu của Vương quốc Anh vào năm 2021 là 899.37 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Vương quốc Anh tăng 118.30 tỷ USD so với con số 781.06 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Vương quốc Anh năm 2022 là 1,035.59 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Vương quốc Anh và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Vương quốc Anh được ghi nhận vào năm 1970 là 27.39 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 899.37 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 943.02 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Nhập khẩu của Vương quốc Anh giai đoạn 1970 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Vương quốc Anh giai đoạn 1970 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 943.02 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 27.39 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Vương quốc Anh qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Vương quốc Anh giai đoạn (1970 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2021899,365,324,621
2020781,063,244,393
2019939,187,686,025
2018943,023,367,292
2017862,098,790,434
2016826,251,045,550
2015859,405,523,537
2014933,892,268,697
2013880,651,426,264
2012852,914,569,540
2011854,970,496,149
2010753,573,183,918
2009676,002,492,600
2008852,972,426,471
2007847,895,158,063
2006795,779,208,832
2005696,296,363,636
2004638,537,165,873
2003537,758,367,347
2002479,758,693,046
2001449,833,021,448
2000447,370,252,686
1999427,353,179,097
1998411,758,860,550
1997393,271,119,843
1996367,402,496,100
1995338,915,890,800
1994294,204,644,934
1993264,336,583,683
1992275,705,849,421
1991259,525,104,056
1990272,294,380,327
1989241,212,594,895
1988229,152,888,652
1987188,264,874,980
1986152,837,318,968
1985130,892,539,784
1984127,209,374,834
1983121,271,039,867
1982122,066,530,398
1981125,062,156,350
1980137,863,762,491
1979118,449,099,958
197889,567,342,282
197776,121,459,969
197667,696,213,836
197565,463,765,487
197465,189,036,933
197347,659,216,071
197235,223,461,538
197130,395,461,183
197027,387,751,380

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Comoros...407,884,684407,884,68449,536,9041980-2021
Mozambique...10,859,636,82914,204,957,3271,217,541,9441991-2021
Quần đảo Solomon...619,639,880752,930,23781,792,3191980-2021
Luxembourg...151,078,418,081151,078,418,0811,035,732,1501970-2021
Uzbekistan...27,794,836,63727,794,836,6372,668,346,0841997-2021
Eritrea......663,164,475214,474,2871992-2011
Campuchia...18,228,762,39918,228,762,39955,815,6281960-2021
Quần đảo Bắc Mariana......998,000,000360,000,0002002-2019
Uganda...10,510,437,21810,510,437,21892,285,1151960-2021
Guinea...10,953,261,52810,953,261,528560,097,1591986-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm