Nhập khẩu của Đức

Nhập khẩu của Đức vào năm 2021 là 1,776.91 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Đức tăng 322.75 tỷ USD so với con số 1,454.16 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Đức năm 2022 là 2,171.30 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đức và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Đức được ghi nhận vào năm 1970 là 35.79 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 1,776.91 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,776.91 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Nhập khẩu của Đức giai đoạn 1970 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Đức giai đoạn 1970 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 1,776.91 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 35.79 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Đức qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Đức giai đoạn (1970 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20211,776,913,559,651
20201,454,159,563,402
20191,594,825,776,157
20181,637,908,324,009
20171,479,076,878,498
20161,342,707,789,872
20151,320,386,910,617
20141,516,778,572,468
20131,480,834,348,191
20121,418,156,159,959
20111,505,311,912,850
20101,268,183,214,767
20091,129,427,855,678
20081,412,923,892,963
20071,252,105,739,535
20061,078,597,057,376
2005935,455,113,513
2004858,739,159,387
2003726,416,498,758
2002589,090,539,833
2001587,981,680,472
2000597,608,722,042
1999579,610,797,637
1998563,734,578,193
1997537,123,843,898
1996553,029,633,481
1995558,205,268,186
1994461,900,686,995
1993419,718,443,156
1992483,784,596,118
1991451,396,582,204
1990407,976,034,378
1989320,591,548,944
1988300,374,452,612
1987272,700,549,510
1986226,593,531,478
1985182,960,451,103
1984177,776,127,414
1983179,447,419,380
1982182,634,122,673
1981192,499,820,857
1980220,779,619,109
1979188,607,428,236
1978144,716,338,851
1977120,844,285,353
1976105,502,001,709
197592,221,047,778
197483,342,709,546
197365,125,982,437
197248,506,788,321
197140,706,506,441
197035,790,765,243

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Paraguay...13,752,425,56914,313,564,36969,873,0161965-2021
Hoa Kỳ...3,401,361,000,0003,401,361,000,00055,760,000,0001970-2021
Ý...638,914,659,667665,513,908,09816,935,941,7601970-2021
Lithuania...50,480,361,76350,480,361,7633,760,052,7121995-2021
Mexico...541,756,067,461541,756,067,4611,503,120,0001960-2021
Samoa...415,233,355440,931,672150,629,6512002-2021
Philippines...148,804,215,460152,458,637,2815,497,046,7561981-2021
Albania...8,016,544,3268,016,544,326314,316,6601984-2021
San Marino......2,365,267,0112,085,251,7712015-2020
Belarus...45,443,731,04349,102,934,6736,000,000,0001990-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm