Nhập khẩu của Thái Lan

Nhập khẩu của Thái Lan vào năm 2022 là 337.37 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Thái Lan tăng 41.08 tỷ USD so với con số 296.29 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Thái Lan năm 2023 là 384.14 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thái Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Thái Lan được ghi nhận vào năm 1960 là 480.79 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 337.37 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 337.37 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Thái Lan giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Thái Lan giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 337.37 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 480.79 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Thái Lan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Thái Lan giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2022337,366,248,923
2021296,290,378,866
2020231,735,693,027
2019272,916,501,195
2018283,801,450,352
2017247,430,252,337
2016221,168,950,938
2015229,553,374,317
2014254,633,174,992
2013274,440,605,889
2012273,216,802,241
2011255,199,302,709
2010207,270,092,302
2009154,464,210,142
2008201,114,263,639
2007160,397,501,827
2006145,055,658,781
2005131,483,811,713
2004106,227,137,282
200384,013,623,652
200272,957,610,440
200168,589,774,464
200071,358,148,623
199956,073,604,732
199848,088,381,968
199770,306,578,166
199682,833,928,831
199581,632,776,746
199463,084,056,781
199352,752,864,173
199245,675,754,075
199141,756,458,834
199035,545,811,133
198927,083,485,883
198821,214,461,460
198714,318,700,036
198610,157,503,648
198510,091,466,561
198410,937,559,289
198310,920,988,398
19829,012,215,417
198110,496,074,713
19809,824,991,784
19798,019,027,044
19785,788,768,871
19775,019,533,480
19763,856,500,136
19753,419,308,121
19743,282,633,712
19732,172,743,954
19721,568,843,967
19711,387,451,923
19701,373,509,615
19691,343,125,000
19681,257,644,231
19671,139,615,385
1966947,403,846
1965792,692,308
1964730,192,308
1963650,552,088
1962584,003,831
1961519,126,773
1960480,790,702

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bosnia và Herzegovina15,183,014,16812,750,063,19515,183,014,1681,085,000,0001994-2022
Albania9,033,376,4258,016,544,3269,033,376,425314,316,6601984-2022
Jordan21,873,239,43722,915,492,95824,984,507,0421,363,021,6011976-2019
Ba Lan421,472,601,142370,532,852,855421,472,601,14229,569,691,8291995-2022
Macao21,794,483,61323,769,063,69223,769,063,6921,137,197,2231982-2022
Botswana8,548,720,9088,783,747,1249,191,467,72412,056,2831960-2022
Campuchia16,183,953,60916,812,106,05216,921,449,04455,815,6281960-2022
Guam3,667,000,0003,383,000,0003,667,000,0001,616,000,0002002-2021
Cộng hòa Séc219,292,032,367196,596,652,546219,292,032,3679,807,155,0021990-2022
Hồng Kông683,440,685,128732,177,352,956732,177,352,9561,254,129,7001961-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm