Nhập khẩu của Fiji

Nhập khẩu của Fiji vào năm 2021 là 2.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Fiji tăng 365.17 triệu USD so với con số 1.98 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Fiji năm 2022 là 2.78 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Fiji và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Fiji được ghi nhận vào năm 1980 là 624.45 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 2.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.21 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ Nhập khẩu của Fiji giai đoạn 1980 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Fiji giai đoạn 1980 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 3.21 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1987 là 495.46 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Fiji qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Fiji giai đoạn (1980 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20212,344,789,749
20201,979,620,066
20193,209,498,241
20183,096,914,822
20172,730,562,678
20162,491,096,577
20152,451,420,671
20142,840,406,931
20132,910,942,167
20122,549,025,085
20112,464,012,508
20102,003,231,691
20091,706,089,891
20082,602,685,574
20072,087,375,023
20062,090,861,830
20051,897,752,809
20041,920,600,115
20031,580,546,471
20021,177,923,087
20011,140,911,886
20001,183,312,976
19991,192,881,803
1998965,975,438
19971,223,730,692
19961,252,975,130
19951,159,496,551
19941,085,171,778
1993972,240,239
1992841,184,298
1991837,286,528
1990897,899,926
1989713,813,794
1988569,530,868
1987495,457,834
1986509,312,384
1985510,228,849
1984517,088,491
1983550,737,463
1982592,664,093
1981709,805,757
1980624,449,878

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Afghanistan......457,777,78937,777,7801960-1978
Lebanon...12,214,357,41427,906,587,9802,489,030,2121989-2021
Panama...26,481,419,00033,503,100,000292,100,1001960-2021
Quần đảo Cayman......2,695,787,8322,243,009,7202017-2020
Barbados...1,960,350,0002,433,500,000242,949,8541975-2021
Botswana...8,783,714,1149,191,476,47912,056,6381960-2021
Sudan...643,989,33217,280,616,26280,366,8881960-2021
Ethiopia...18,540,745,79120,124,704,46710,079,844,9132011-2021
Brunei...9,377,986,8609,377,986,860186,302,2691974-2021
Iran...77,462,796,004139,202,134,585614,102,5041960-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm