Nhập khẩu của Togo vào năm 2023 là 3.44 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Togo tăng 182.56 triệu USD so với con số 3.26 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Nhập khẩu Togo năm 2024 là 3.63 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Togo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Togo được ghi nhận vào năm 1963 là 53.70 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 60 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 3.44 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.44 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Nhập khẩu của Togo giai đoạn 1963 - 2023
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Togo giai đoạn 1963 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1963 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 3.44 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1963 là 53.70 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Togo qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Togo giai đoạn (1963 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2023 | 3,441,253,046 |
2022 | 3,258,690,802 |
2021 | 2,832,647,626 |
2020 | 2,389,182,482 |
2019 | 2,260,735,795 |
2018 | 2,328,937,346 |
2017 | 2,090,563,831 |
2016 | 2,400,078,508 |
2015 | 2,430,186,637 |
2014 | 2,658,736,963 |
2013 | 2,879,444,704 |
2012 | 2,302,333,527 |
2011 | 2,495,773,759 |
2010 | 1,846,051,552 |
2009 | 1,708,531,865 |
2008 | 1,685,585,882 |
2007 | 1,390,529,740 |
2006 | 1,214,295,355 |
2005 | 1,168,639,790 |
2004 | 1,094,601,313 |
2003 | 960,946,956 |
2002 | 727,191,364 |
2001 | 646,569,240 |
2000 | 603,640,477 |
1999 | 640,566,114 |
1998 | 732,267,660 |
1997 | 650,425,459 |
1996 | 713,174,632 |
1995 | 607,330,077 |
1994 | 440,495,843 |
1993 | 439,633,300 |
1992 | 685,717,468 |
1991 | 773,548,332 |
1990 | 770,924,274 |
1989 | 939,823,755 |
1988 | 992,268,271 |
1987 | 895,615,928 |
1986 | 834,337,849 |
1985 | 615,157,678 |
1984 | 527,122,812 |
1983 | 562,466,530 |
1982 | 764,523,144 |
1981 | 757,473,026 |
1980 | 985,520,656 |
1979 | 769,349,354 |
1978 | 759,576,051 |
1977 | 498,214,852 |
1976 | 365,145,882 |
1975 | 398,858,808 |
1974 | 194,986,227 |
1973 | 156,842,537 |
1972 | 145,568,282 |
1971 | 136,365,018 |
1970 | 109,497,686 |
1969 | 101,041,777 |
1968 | 82,142,881 |
1967 | 74,628,175 |
1966 | 78,749,869 |
1965 | 71,750,919 |
1964 | 72,692,943 |
1963 | 53,698,470 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 3,441,253,046 | 3,258,690,802 | 3,441,253,046 | 53,698,470 | USD | 1963-2023 |
Xuất khẩu | 2,192,410,683 | 2,091,318,176 | 2,192,410,683 | 34,342,045 | USD | 1963-2023 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nepal | 14,187,922,185 | 17,408,444,770 | 17,408,444,770 | 57,920,044 | 1965-2023 |
Quần đảo Marshall | 184,750,700 | 197,696,800 | 270,037,900 | 89,733,700 | 1995-2023 |
Guinea Bissau | 576,621,238 | 577,090,824 | 577,090,824 | 61,787,301 | 1970-2023 |
Senegal | 14,810,851,206 | 14,686,801,641 | 14,810,851,206 | 126,271,877 | 1960-2023 |
Albania | 10,320,399,921 | 9,033,376,427 | 10,320,399,921 | 314,316,660 | 1980-2023 |
Macao | 23,200,043,654 | 20,921,970,251 | 23,769,063,692 | 1,137,197,223 | 1982-2023 |
Cộng hòa Síp | 32,452,867,523 | 30,669,157,477 | 32,452,867,523 | 277,744,140 | 1975-2023 |
Cuba | 8,067,000,000 | 10,971,000,000 | 15,602,000,000 | 2,515,236,800 | 1970-2020 |
Armenia | 14,514,688,647 | 9,988,144,008 | 14,514,688,647 | 729,847,643 | 1990-2023 |
Comoros | 473,137,200 | 435,697,469 | 473,137,200 | 49,536,909 | 1980-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD