Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ

Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2022 là 386.30 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Thổ Nhĩ Kỳ tăng 96.57 tỷ USD so với con số 289.73 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Thổ Nhĩ Kỳ năm 2023 là 515.07 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận vào năm 1960 là 277.78 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 386.30 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 386.30 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 386.30 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 277.78 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2022386,304,799,044
2021289,730,104,251
2020232,114,423,840
2019229,207,956,546
2018244,453,305,857
2017255,314,971,384
2016219,548,635,276
2015229,538,119,984
2014268,166,855,331
2013275,216,770,006
2012250,693,618,990
2011254,239,800,353
2010198,129,231,746
2009152,043,222,793
2008207,882,299,723
2007176,879,760,095
2006146,890,048,115
2005122,862,782,500
2004103,038,524,360
200373,045,693,374
200254,962,440,935
200145,776,842,136
200061,642,883,854
199948,340,913,552
199854,441,094,030
199757,701,398,611
199650,495,478,165
199541,231,056,822
199426,631,422,878
199334,898,334,092
199227,596,929,569
199125,124,448,706
199026,482,062,093
198919,048,020,735
198815,951,195,499
198715,482,730,455
198612,184,888,889
198512,751,532,567
198411,791,825,613
198310,233,333,333
19829,666,257,669
19819,185,585,586
19808,209,210,526
19795,270,967,742
19784,804,166,667
19776,283,333,333
19765,487,500,000
19755,171,428,571
19743,992,857,143
19732,364,285,714
19721,764,285,714
19711,333,333,333
19701,136,363,636
1969922,222,222
1968888,888,889
1967777,777,778
1966800,000,000
1965644,444,444
1964611,111,111
1963722,222,222
1962711,111,111
1961544,444,444
1960277,777,778

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nepal17,408,444,77014,007,303,19517,408,444,77057,920,0461965-2022
Azerbaijan21,274,411,76516,336,941,17621,274,411,765242,767,5281990-2022
Bermuda1,960,700,0001,713,900,0001,960,700,0001,484,189,0002010-2022
Guyana905,124,013828,486,192905,124,01381,083,1311960-2005
Ai Cập104,389,057,75181,943,913,321104,389,057,751996,286,5881965-2022
Công hòa Dominican36,523,602,10229,198,653,71436,523,602,102106,900,0001960-2022
Barbados2,463,500,0001,960,350,0002,463,500,000242,949,8541975-2022
Bangladesh96,171,667,79371,019,877,56196,171,667,793397,875,4381960-2022
Macedonia13,010,255,27111,377,533,16713,010,255,2711,214,969,3881990-2022
Comoros435,697,469407,884,636435,697,46949,536,9091980-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm