Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2021 là 291.02 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Thổ Nhĩ Kỳ tăng 58.92 tỷ USD so với con số 232.10 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Nhập khẩu Thổ Nhĩ Kỳ năm 2022 là 364.90 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận vào năm 1960 là 513.35 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 291.02 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 291.02 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 291.02 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 513.35 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2021 | 291,018,835,668 |
2020 | 232,097,431,855 |
2019 | 229,208,724,100 |
2018 | 244,451,787,010 |
2017 | 255,317,280,913 |
2016 | 219,551,179,630 |
2015 | 229,538,879,485 |
2014 | 268,172,001,782 |
2013 | 275,212,144,028 |
2012 | 250,693,758,575 |
2011 | 254,232,970,030 |
2010 | 198,135,691,908 |
2009 | 152,039,299,097 |
2008 | 207,885,813,677 |
2007 | 176,883,968,608 |
2006 | 146,885,215,191 |
2005 | 122,861,227,970 |
2004 | 103,041,198,807 |
2003 | 73,044,963,355 |
2002 | 54,963,389,066 |
2001 | 45,776,393,930 |
2000 | 61,644,757,198 |
1999 | 48,338,951,289 |
1998 | 54,446,105,869 |
1997 | 57,688,103,357 |
1996 | 50,498,579,853 |
1995 | 41,271,567,686 |
1994 | 26,639,520,270 |
1993 | 34,850,745,455 |
1992 | 27,484,942,029 |
1991 | 24,956,952,381 |
1990 | 26,485,716,695 |
1989 | 19,050,893,631 |
1988 | 15,947,270,362 |
1987 | 15,479,659,811 |
1986 | 12,193,740,641 |
1985 | 12,751,947,860 |
1984 | 11,802,116,287 |
1983 | 10,212,590,427 |
1982 | 9,692,838,643 |
1981 | 9,167,498,359 |
1980 | 8,209,210,526 |
1979 | 5,254,019,293 |
1978 | 4,744,855,967 |
1977 | 6,283,333,333 |
1976 | 5,453,416,149 |
1975 | 5,027,777,778 |
1974 | 4,021,582,734 |
1973 | 2,330,985,915 |
1972 | 1,739,436,620 |
1971 | 1,342,281,879 |
1970 | 1,086,956,522 |
1969 | 922,222,222 |
1968 | 888,888,889 |
1967 | 777,777,778 |
1966 | 800,000,000 |
1965 | 644,444,444 |
1964 | 611,111,111 |
1963 | 722,222,222 |
1962 | 711,111,111 |
1961 | 544,444,444 |
1960 | 513,347,023 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 291,018,835,668 | 291,018,835,668 | 513,347,023 | USD | 1960-2021 |
Xuất khẩu | ... | 289,144,107,136 | 289,144,107,136 | 287,474,333 | USD | 1960-2021 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Mexico | ... | 541,756,067,461 | 541,756,067,461 | 1,503,120,000 | 1960-2021 |
Quần đảo Faroe | ... | 1,905,568,545 | 1,905,568,545 | 496,686,963 | 1998-2021 |
Nam Phi | ... | 104,855,011,188 | 123,558,580,031 | 1,698,199,321 | 1960-2021 |
Burkina Faso | ... | ... | 5,166,927,868 | 47,262,647 | 1960-2019 |
Morocco | ... | 60,032,485,954 | 60,032,485,954 | 462,404,901 | 1960-2021 |
Kazakhstan | ... | 47,301,125,714 | 63,395,749,140 | 6,768,077,019 | 1992-2021 |
Đông Timor | ... | 1,313,733,032 | 1,408,654,561 | 312,224,905 | 2000-2021 |
Việt Nam | ... | 341,154,307,727 | 341,154,307,727 | 2,143,191,577 | 1986-2021 |
Hồng Kông | ... | 733,550,403,952 | 733,550,403,952 | 1,254,129,700 | 1961-2021 |
Jordan | ... | 23,391,830,986 | 24,985,070,423 | 1,362,951,807 | 1976-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD