Nhập khẩu của Greenland

Nhập khẩu của Greenland vào năm 2020 là 1.50 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Greenland giảm 30.85 triệu USD so với con số 1.53 tỷ USD trong năm 2019.

Ước tính Nhập khẩu Greenland năm 2021 là 1.47 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Greenland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Greenland được ghi nhận vào năm 2003 là 771.60 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 18 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 1.50 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.48 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ Nhập khẩu của Greenland giai đoạn 2003 - 2020

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Greenland giai đoạn 2003 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2003 - 2020 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 2.48 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2003 là 771.60 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Greenland qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Greenland giai đoạn (2003 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20201,502,208,771
20191,533,061,445
20181,384,949,165
20171,240,879,008
20161,220,182,123
20151,137,635,815
20141,381,683,742
20131,562,932,892
20121,656,262,408
20112,484,474,826
20101,912,821,607
20091,392,135,649
20081,759,224,025
20071,322,097,103
20061,044,612,228
20051,084,860,511
2004890,571,014
2003771,604,657

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Belarus...45,443,731,04349,102,934,6736,000,000,0001990-2021
Hungary...147,741,947,225147,741,947,22510,284,718,8871991-2021
Ecuador...26,751,297,00030,168,281,000163,881,3111960-2021
Thụy Sỹ...476,216,881,586476,216,881,58610,356,167,8481970-2021
Cộng hòa Trung Phi...767,508,074826,531,26638,336,8161960-2021
Tây Ban Nha...477,434,415,488495,423,979,6485,612,317,5661970-2021
Guinea Xích đạo...5,716,807,02310,023,358,8343,583,355,4282005-2021
Namibia...5,907,894,9987,966,507,029645,140,2921980-2021
Maldives...3,664,287,9914,437,932,49285,023,9501980-2021
Seychelles...1,169,822,7771,927,533,47439,173,0111976-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm