Nhập khẩu của Serbia

Nhập khẩu của Serbia vào năm 2022 là 47.55 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Serbia tăng 7.87 tỷ USD so với con số 39.68 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Serbia năm 2023 là 56.99 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Serbia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Serbia được ghi nhận vào năm 1995 là 1.38 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 47.55 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 47.55 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Serbia giai đoạn 1995 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Serbia giai đoạn 1995 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 47.55 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 942.62 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Serbia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Serbia giai đoạn (1995 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202247,552,019,394
202139,680,120,609
202030,146,402,269
201931,394,672,460
201829,908,529,642
201725,206,897,624
201621,706,658,603
201520,707,751,966
201423,603,525,028
201323,262,513,959
201221,492,658,568
201122,563,779,942
201018,599,441,135
200917,917,945,387
200826,220,470,717
200720,858,224,058
200615,417,941,256
200512,471,833,414
200412,833,921,420
20038,548,771,043
20026,295,732,962
20014,647,702,726
2000942,619,356
19992,969,446,469
19984,583,104,040
19975,400,470,206
19963,911,862,197
19951,384,067,797

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Luxembourg144,698,236,057153,981,656,420153,981,656,4201,035,732,1501970-2022
Iran102,470,316,43177,330,090,106139,202,134,960614,102,5041960-2022
Slovenia55,186,778,79148,057,682,63955,186,778,7916,661,506,4861990-2022
Hoa Kỳ3,966,165,000,0003,408,277,000,0003,966,165,000,00055,760,000,0001970-2022
Cameroon9,599,642,2839,102,326,0359,905,295,758197,501,8621965-2022
Haiti5,932,425,3846,269,039,0066,269,039,006535,669,4741988-2022
Gambia672,957,248726,102,820726,102,82019,266,4431966-2022
Bolivia15,466,422,29012,605,111,07215,466,422,29089,333,3331960-2022
Algeria46,228,396,46343,256,402,13168,262,382,749416,673,6681960-2022
Montenegro4,632,838,2323,645,552,2214,632,838,232503,074,2452000-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm