Nhập khẩu của NaUy

Nhập khẩu của NaUy vào năm 2021 là 141.35 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu NaUy tăng 21.52 tỷ USD so với con số 119.83 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu NaUy năm 2022 là 166.73 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế NaUy và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của NaUy được ghi nhận vào năm 1970 là 4.75 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 141.35 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 148.20 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Nhập khẩu của NaUy giai đoạn 1970 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của NaUy giai đoạn 1970 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 148.20 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 4.75 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của NaUy qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của NaUy giai đoạn (1970 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2021141,350,523,865
2020119,834,109,213
2019140,843,863,636
2018140,879,680,295
2017130,798,428,370
2016123,484,761,905
2015123,677,751,369
2014147,862,946,311
2013148,200,000,000
2012140,292,393,640
2011141,509,646,723
2010122,151,661,381
2009107,434,759,792
2008133,926,063,830
2007119,823,088,865
200695,765,050,754
200584,668,374,078
200473,845,982,673
200361,614,784,893
200253,255,467,321
200149,263,987,900
200049,523,392,942
199950,963,688,583
199854,133,941,233
199752,449,458,535
199650,982,511,086
199547,346,413,689
199439,908,042,394
199337,247,853,850
199239,946,254,727
199138,356,908,174
199039,734,971,325
198934,734,303,715
198833,673,776,277
198732,011,280,148
198629,094,351,360
198522,739,380,263
198420,799,362,862
198320,633,737,185
198222,489,308,956
198122,626,709,644
198023,668,407,839
197919,618,293,478
197816,572,115,293
197718,008,828,778
197615,932,557,500
197513,770,877,576
197411,547,556,727
19738,516,077,561
19725,935,763,942
19715,441,403,648
19704,753,951,476

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Albania...8,016,544,3268,016,544,326314,316,6601984-2021
Syria......80,410,334,076211,572,0111960-2020
Bờ Biển Ngà...15,941,291,12615,941,291,126125,105,3071960-2021
Djibouti......4,763,668,8972,847,423,7712013-2020
Ecuador...26,751,297,00030,168,281,000163,881,3111960-2021
Bahamas...4,722,500,0005,133,800,000471,600,0001977-2021
Iraq...50,259,500,00072,282,500,0001,849,5511970-2021
Togo...2,879,433,0052,879,433,00538,204,5161960-2021
Campuchia...18,228,762,39918,228,762,39955,815,6281960-2021
Comoros...407,884,684407,884,68449,536,9041980-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm