Nhập khẩu của Ghana

Nhập khẩu của Ghana vào năm 2022 là 26.33 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Ghana tăng 360.53 triệu USD so với con số 25.97 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Ghana năm 2023 là 26.69 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ghana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Ghana được ghi nhận vào năm 1960 là 433.80 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 26.33 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 26.91 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ Nhập khẩu của Ghana giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Ghana giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 26.91 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1982 là 120.35 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ghana qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ghana giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202226,327,411,332
202125,966,879,997
202024,550,159,768
201926,908,215,747
201823,220,563,123
201722,151,751,019
201620,603,408,037
201521,091,211,320
201419,505,414,912
201322,188,740,808
201221,795,097,067
201119,416,125,146
201014,779,077,374
200911,019,356,825
200812,757,957,188
200710,136,811,817
20068,325,374,082
20056,631,794,425
20045,361,446,367
20034,320,740,017
20023,383,577,207
20013,444,719,917
20003,350,776,354
19993,830,248,310
19983,496,235,606
19973,651,882,361
19962,779,627,875
19952,128,504,595
19942,002,227,733
19932,173,595,289
19921,845,761,703
19911,685,450,045
19901,522,350,993
19891,278,473,226
19881,250,692,247
19871,328,870,748
19861,154,912,517
1985612,106,092
1984475,228,311
1983242,989,418
1982120,354,809
1981224,767,442
1980406,950,207
1979448,717,949
1978354,799,302
1977368,285,714
1976443,644,068
1975518,085,106
1974631,055,901
1973494,827,586
1972321,804,511
1971491,262,136
1970502,941,176
1969399,019,608
1968347,058,824
1967348,837,209
1966419,718,310
1965552,112,676
1964415,492,958
1963425,352,113
1962395,774,648
1961477,464,789
1960433,802,817

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Chile118,446,091,917103,654,865,744118,446,091,917650,749,0161960-2022
Serbia47,552,019,39439,680,120,60947,552,019,394942,619,3561995-2022
Philippines178,012,777,538148,699,315,341178,012,777,5385,497,051,3401981-2022
Malta27,633,210,08526,925,429,52727,633,210,085178,912,1161970-2022
Thái Lan337,366,248,923296,290,378,866337,366,248,923480,790,7021960-2022
Brunei10,106,443,6689,377,937,97810,106,443,668186,304,7921974-2022
Kosovo6,686,676,8456,139,399,1726,686,676,8452,935,683,5232008-2022
Argentina96,884,984,78672,860,619,87196,884,984,7865,041,763,1221983-2022
Tonga285,500,995314,845,765333,826,30917,009,7761975-2021
Guinea Bissau418,772,051505,091,895505,091,89523,768,6191970-2020
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm