Nhập khẩu của Nam Sudan vào năm 2015 là 3.47 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Nam Sudan giảm 196.73 triệu USD so với con số 3.66 tỷ USD trong năm 2014.
Ước tính Nhập khẩu Nam Sudan năm 2016 là 3.28 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Sudan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Nam Sudan được ghi nhận vào năm 2008 là 4.56 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 7 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 3.47 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.57 tỷ USD vào năm 2013.
Biểu đồ Nhập khẩu của Nam Sudan giai đoạn 2008 - 2015
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Nam Sudan giai đoạn 2008 - 2015 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2008 - 2015 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 7.57 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2012 là 3.43 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Nam Sudan qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Nam Sudan giai đoạn (2008 - 2015) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2015 | 3,467,364,408 |
2014 | 3,664,089,627 |
2013 | 7,567,840,881 |
2012 | 3,434,803,458 |
2011 | 4,047,444,597 |
2010 | 4,308,920,517 |
2009 | 4,222,409,862 |
2008 | 4,556,634,294 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 3,467,364,408 | 3,664,089,627 | 7,567,840,881 | 3,434,803,458 | USD | 2008-2015 |
Xuất khẩu | 4,397,355,863 | 5,360,319,322 | 9,850,171,395 | 1,794,877,729 | USD | 2008-2015 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nepal | 17,408,444,770 | 14,007,303,195 | 17,408,444,770 | 57,920,046 | 1965-2022 |
Costa Rica | 27,069,161,693 | 22,479,844,458 | 27,069,161,693 | 122,861,638 | 1960-2022 |
Cameroon | 9,599,642,283 | 9,102,326,035 | 9,905,295,758 | 197,501,862 | 1965-2022 |
Kiribati | 215,029,299 | 202,069,674 | 215,029,299 | 7,461,078 | 1972-2022 |
Iran | 102,470,316,431 | 77,330,090,106 | 139,202,134,960 | 614,102,504 | 1960-2022 |
Bangladesh | 96,171,667,793 | 71,019,877,561 | 96,171,667,793 | 397,875,438 | 1960-2022 |
Montenegro | 4,632,838,232 | 3,645,552,221 | 4,632,838,232 | 503,074,245 | 2000-2022 |
Ghana | 26,327,411,332 | 25,966,879,997 | 26,908,215,747 | 120,354,809 | 1960-2022 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 31,692,343,758 | 22,184,221,775 | 31,692,343,758 | 826,448,700 | 1994-2022 |
Guinea Bissau | 418,772,051 | 505,091,895 | 505,091,895 | 23,768,619 | 1970-2020 |
[+] |
Đơn vị: USD