Nhập khẩu của Qatar

Nhập khẩu của Qatar vào năm 2022 là 74.52 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Qatar tăng 13.32 tỷ USD so với con số 61.20 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Qatar năm 2023 là 90.73 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Qatar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Qatar được ghi nhận vào năm 1994 là 2.49 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 74.52 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 74.52 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Qatar giai đoạn 1994 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Qatar giai đoạn 1994 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 74.52 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 2.49 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Qatar qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Qatar giai đoạn (1994 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202274,520,054,945
202161,204,395,604
202059,064,560,440
201966,769,780,220
201865,810,989,011
201762,192,582,418
201663,475,274,725
201559,271,428,571
201464,004,395,604
201358,953,296,703
201254,693,406,593
201143,792,582,418
201029,717,307,692
200928,370,604,396
200832,356,868,132
200728,566,208,791
200621,767,307,692
200513,207,967,033
20048,315,659,341
20036,699,450,549
20025,446,428,571
20015,099,450,549
20003,965,659,341
19993,184,065,934
19984,098,351,648
19974,085,989,011
19963,604,120,769
19953,526,098,984
19942,490,659,451

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hồng Kông683,440,685,128732,177,352,956732,177,352,9561,254,129,7001961-2022
Tonga285,500,995314,845,765333,826,30917,009,7761975-2021
Sudan582,580,856642,720,12215,202,039,094146,551,7241960-2022
Mexico666,539,530,788559,543,438,648666,539,530,7881,503,120,0001960-2022
Lithuania63,065,018,96250,480,361,76363,065,018,9623,760,052,7121995-2022
Zambia8,487,628,1727,511,107,10811,207,410,8381,119,077,7571994-2022
Bolivia15,466,422,29012,605,111,07215,466,422,29089,333,3331960-2022
Swaziland2,280,087,0572,177,890,7972,671,892,15112,039,9951960-2022
Cộng hòa Séc219,292,032,367196,596,652,546219,292,032,3679,807,155,0021990-2022
Bahrain27,577,393,61723,296,808,51128,331,382,9792,588,829,7871980-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm