Nhập khẩu của Kuwait

Nhập khẩu của Kuwait vào năm 2019 là 61.14 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Kuwait giảm 1.90 tỷ USD so với con số 63.04 tỷ USD trong năm 2018.

Ước tính Nhập khẩu Kuwait năm 2020 là 59.29 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kuwait và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Kuwait được ghi nhận vào năm 1965 là 484.46 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 55 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 61.14 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 63.04 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Nhập khẩu của Kuwait giai đoạn 1965 - 2019

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Kuwait giai đoạn 1965 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2019 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 63.04 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 484.46 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Kuwait qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Kuwait giai đoạn (1965 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
201961,138,060,277
201863,038,760,596
201756,302,451,368
201653,098,311,817
201551,478,896,643
201451,278,988,053
201346,579,689,704
201245,744,908,896
201139,891,304,348
201035,034,891,835
200931,129,256,428
200838,210,565,476
200732,463,054,187
200624,541,695,382
200522,839,041,096
200419,246,691,551
200316,500,000,000
200213,961,829,549
200112,399,739,159
200011,368,970,013
199911,879,106,439
199813,254,593,176
199712,017,804,154
199612,341,349,365
199511,410,857,909
199410,518,518,519
199310,602,648,675
199210,766,871,506
199113,839,254,661
199010,701,388,542
198910,057,862,832
19888,885,305,018
19878,302,834,230
19868,596,007,915
19859,165,558,178
19849,685,916,920
198310,299,519,383
198211,299,061,827
19819,641,319,943
19809,822,419,904
19797,130,969,971
19786,179,571,065
19776,140,963,015
19764,274,965,800
19753,127,586,207
19741,800,136,426
19731,198,921,106
1972919,732,441
1971724,234,766
1970693,083,170
1969800,896,108
1968694,483,338
1967694,483,338
1966582,469,896
1965484,458,135

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nam Sudan......7,567,840,8813,434,803,4582008-2015
Latvia...26,660,217,92826,660,217,9282,275,390,7591995-2021
Morocco...60,032,485,95460,032,485,954462,404,9011960-2021
Hoa Kỳ...3,401,361,000,0003,401,361,000,00055,760,000,0001970-2021
Zimbabwe...8,767,062,8029,695,643,541846,275,6001975-2021
Moldova...7,932,925,9887,932,925,988763,462,4011995-2021
Antigua và Barbuda......1,180,259,259493,925,9261993-2020
Ghana...22,131,745,92526,908,043,834120,354,8091960-2021
Panama...26,481,419,00033,503,100,000292,100,1001960-2021
Bangladesh...71,019,901,84771,019,901,847397,875,4221960-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm