Nhập khẩu của Liên bang Micronesia

Nhập khẩu của Liên bang Micronesia vào năm 2022 là 322.00 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Liên bang Micronesia tăng 32.00 triệu USD so với con số 290.00 triệu USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Liên bang Micronesia năm 2023 là 357.53 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Liên bang Micronesia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Liên bang Micronesia được ghi nhận vào năm 1983 là 89.80 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 39 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 322.00 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 322.00 triệu USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Liên bang Micronesia giai đoạn 1983 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Liên bang Micronesia giai đoạn 1983 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1983 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 322.00 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là 89.80 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Liên bang Micronesia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Liên bang Micronesia giai đoạn (1983 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2022322,000,000
2021290,000,000
2020274,000,000
2019305,000,000
2018262,770,200
2017260,565,500
2016242,489,900
2015247,594,700
2014236,361,400
2013262,856,300
2012266,613,200
2011255,859,900
2010243,860,300
2009243,611,500
2008226,222,700
2007195,650,000
2006195,838,100
2005189,722,600
2004187,839,500
2003186,599,300
2002173,961,400
2001184,320,400
2000169,396,700
1999172,319,200
1998180,575,600
1997182,125,300
1996182,834,000
1995162,387,700
19940
19930
19920
19910
19900
19890
19880
19870
19860
19850
19840
198389,800,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mông Cổ12,219,703,7119,255,820,39512,219,703,711479,118,6391981-2022
Paraguay16,428,665,13113,685,252,89016,428,665,13169,873,0161965-2022
Nepal17,408,444,77014,007,303,19517,408,444,77057,920,0461965-2022
Cuba8,067,000,00010,971,000,00015,602,000,0002,515,236,8001970-2020
New Caledonia3,478,834,5373,382,003,2314,839,684,687854,160,9341990-2017
Haiti5,932,425,3846,269,039,0066,269,039,006535,669,4741988-2022
Tajikistan4,258,328,6543,125,458,4695,124,434,152685,707,0251993-2021
Bahamas5,503,000,0004,492,700,0005,503,000,000471,600,0001977-2022
Kazakhstan59,378,480,32849,324,871,01163,395,762,8916,768,075,1511992-2022
Israel151,074,576,523126,028,374,222151,074,576,5232,580,000,0001970-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm