Nhập khẩu của Kyrgyzstan vào năm 2018 là 5.56 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Kyrgyzstan tăng 452.27 triệu USD so với con số 5.11 tỷ USD trong năm 2017.
Ước tính Nhập khẩu Kyrgyzstan năm 2019 là 6.06 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kyrgyzstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Kyrgyzstan được ghi nhận vào năm 1990 là 1.33 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 5.56 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6.73 tỷ USD vào năm 2013.
Biểu đồ Nhập khẩu của Kyrgyzstan giai đoạn 1990 - 2018
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Kyrgyzstan giai đoạn 1990 - 2018 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2018 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 6.73 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là 564.63 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Kyrgyzstan qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Kyrgyzstan giai đoạn (1990 - 2018) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2018 | 5,564,289,939 |
2017 | 5,112,024,586 |
2016 | 4,769,041,755 |
2015 | 5,060,186,676 |
2014 | 6,547,847,695 |
2013 | 6,731,846,955 |
2012 | 6,292,834,349 |
2011 | 5,059,940,641 |
2010 | 3,915,964,188 |
2009 | 3,690,178,106 |
2008 | 4,757,398,251 |
2007 | 3,199,688,543 |
2006 | 2,239,825,766 |
2005 | 1,396,889,936 |
2004 | 1,133,628,671 |
2003 | 868,382,999 |
2002 | 695,875,685 |
2001 | 564,633,756 |
2000 | 651,739,834 |
1999 | 711,921,998 |
1998 | 955,086,966 |
1997 | 816,580,729 |
1996 | 1,033,631,429 |
1995 | 703,559,671 |
1994 | 673,552,448 |
1993 | 835,151,515 |
1992 | 1,102,812,500 |
1991 | 941,666,667 |
1990 | 1,325,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 5,564,289,939 | 5,112,024,586 | 6,731,846,955 | 564,633,756 | USD | 1990-2018 |
Xuất khẩu | 2,613,812,661 | 2,638,475,264 | 3,380,167,186 | 489,454,733 | USD | 1990-2018 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Đan Mạch | 235,767,606,238 | 210,995,343,903 | 235,767,606,238 | 3,533,468,959 | 1966-2022 |
Ukraine | 83,863,078,145 | 83,920,880,267 | 100,863,605,926 | 15,237,000,520 | 1989-2022 |
Macao | 21,794,483,613 | 23,769,063,692 | 23,769,063,692 | 1,137,197,223 | 1982-2022 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 386,304,799,044 | 289,730,104,251 | 386,304,799,044 | 277,777,778 | 1960-2022 |
Fiji | 3,445,478,278 | 2,345,031,688 | 3,445,478,278 | 495,474,564 | 1980-2022 |
Uganda | 10,245,036,756 | 10,505,367,997 | 10,505,367,997 | 92,285,115 | 1960-2022 |
Azerbaijan | 21,274,411,765 | 16,336,941,176 | 21,274,411,765 | 242,767,528 | 1990-2022 |
Úc | 333,675,327,041 | 276,347,165,283 | 335,587,972,477 | 2,512,160,402 | 1960-2022 |
Trung Quốc | 3,137,594,161,663 | 3,093,278,397,265 | 3,137,594,161,663 | 1,372,974,102 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD