Nhập khẩu của Papua New Guinea

Nhập khẩu của Papua New Guinea vào năm 2004 là 2.31 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Papua New Guinea tăng 403.07 triệu USD so với con số 1.91 tỷ USD trong năm 2003.

Ước tính Nhập khẩu Papua New Guinea năm 2005 là 2.80 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Papua New Guinea và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Papua New Guinea được ghi nhận vào năm 1961 là 68.88 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 2.31 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.50 tỷ USD vào năm 1996.

Biểu đồ Nhập khẩu của Papua New Guinea giai đoạn 1961 - 2004

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Papua New Guinea giai đoạn 1961 - 2004 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1961 - 2004 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 1996 là 2.50 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 68.88 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Papua New Guinea qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Papua New Guinea giai đoạn (1961 - 2004) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20042,313,836,701
20031,910,762,304
20021,739,815,379
20011,609,847,465
20001,734,030,165
19991,838,951,201
19981,849,984,946
19972,470,798,271
19962,495,111,002
19952,026,003,218
19942,188,351,144
19931,837,898,712
19922,000,829,359
19911,975,315,126
19901,575,952,825
19891,870,639,977
19881,898,384,528
19871,561,627,340
19861,359,873,236
19851,270,800,969
19841,356,627,218
19831,369,617,268
19821,432,986,033
19811,467,531,246
19801,357,486,445
19791,045,722,065
1978884,719,822
1977759,153,307
1976616,543,497
1975626,265,720
1974584,641,851
1973452,341,666
1972414,352,024
1971418,007,993
1970348,208,056
1969253,008,040
1968194,432,031
1967175,056,028
1966156,912,025
1965130,704,021
1964104,720,017
196385,456,014
196272,912,012
196168,880,011

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Benin5,093,834,9234,799,723,1905,093,834,92322,470,0981960-2022
Philippines178,012,777,538148,699,315,341178,012,777,5385,497,051,3401981-2022
Ukraine83,863,078,14583,920,880,267100,863,605,92615,237,000,5201989-2022
Belarus42,128,946,36745,415,029,49449,106,586,8225,300,000,0001992-2022
Venezuela151,446,288,629109,494,012,522151,446,288,6291,366,605,3041960-2014
Bờ Tây và dải Gaza12,873,600,00010,094,400,00012,873,600,0002,044,700,0001994-2022
Mali7,486,757,5557,596,883,3677,596,883,36762,205,9601967-2022
San Marino2,934,397,2782,164,289,2222,934,397,2782,085,260,0462015-2021
Nga349,174,567,455379,554,214,757468,622,436,73651,275,385,8651989-2022
Tanzania14,843,141,90511,160,170,70314,843,141,9051,595,096,4461990-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm